Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 14: phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn., am-phan-xa-2 (1), am-phan-xa…
BÀI 14: phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn.
Phản xạ âm
-
Ví dụ
đứng trước vách núi hét to, ta thấy âm dội lại.
Tiếng vang
-
Ví dụ
một người nói “A lô” vào một bể nước lớn, nghe thấy tiếng vang “A lô”, sau âm trực tiếp.
Vật phản xạ âm tốt
Ví dụ
mặt gương, tường gạch, mặt đá hoa, tấm kim loại
-
Vật phản xạ âm kém
-
Ví dụ
miếng xốp, cao su xốp, áo len, ghế đệm mút, vải dạ, rèm nhung.
Tiếng ồn
Khái niệm
là tập hợp những âm thanh khác nhau về cường độ và tần số,không có nhịp,gậy cho con người cảm giác khó chịu.
Ô nhiễm tiếng ồn
Khái niệm
là sự lặp lại của nguồn âm thanh trong môi trường với tần suất lớn mà cường độ vượt quá mức cho phép gây ức chế, khó chịu cho người và động vật.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-