Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Dân tộc - Coggle Diagram
Dân tộc
Dân tộc
Là một
cộng đồng người
ổn định trên một
lãnh thổ
thống nhất
Cộng đồng thống nhất về ngôn ngữ
Cộng đồng thống nhất về kinh tế
Cộng đồng bền vững về văn hóa và tâm lý, tính cách
Cộng đồng người có một nhà nước và pháp luật thống nhất
Tính phổ biến và
đặc thù
của sự hình thành dân tộc
Châu Âu
Dân tộc hình thành gắn liền với sự ra đời của CNTB
Phương Đông
Dân tộc không gắn với sự ra đời của CNTB
Ra đời rất sớm
Việt Nam
Ra đời rất sớm
Gắn liền với quá trình
Đấu tranh chống ngoại xâm
Cải tạo thiên nhiên
Bảo vệ nền văn hóa dân tộc
Bắt đầu từ khi nước Đại Việt giành độc lập
Các hình thức cộng đồng
trước khi hình thành dân tộc
Thị tộc
Về tổ chức xã hội
Bình đẳng về quyền lợi và nghĩa vụ
Người đứng đầu
Tù trưởng
Tộc trưởng
Lãnh tụ quân sự
Đặc điểm
Thành viên trong thị tộc lao động chung
Tên gọi riêng, cùng một tổ tiên và cùng tiếng nói
Cùng những thói quen và tín ngưỡng
Bộ lạc
Đặc điểm
Thành viên trong thị tộc lao động chung
Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về đất đai và công cụ sản xuất
Quan hệ trong lĩnh vực sản xuất vật chất là bình đẳng
Nói chung 1 thứ tiếng; tập quan và tín ngưỡng chung
Về tổ chức xã hội
Người đứng đầu
Tù trưởng
Một vị thủ lĩnh tối cao
Mọi vấn đề quan trọng đều được bàn bạc và thông qua trong hội đồng
Bộ tộc
Đặc điểm
tên gọi riêng
lãnh thổ riêng mang tính ổn định
có một ngôn ngữ thống nhất
Thổ ngữ dùng rộng rãi
Xuất hiện yếu tố chung về tâm lý, văn hóa
Về tổ chức xã hội
Nhà nước điều hành
Nhà nước là công cụ cho giai giai cấp thống trị
Khái niệm
Hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp
Liên kết của nhiều bộ lạc sống trên cùng lãnh thổ
Dựa trên mối liên hệ về kinh tế, lãnh thổ và văn hóa
Không theo huyết thống