Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC - Coggle Diagram
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẤP CTY
Chiến lược tăng trưởng
Chiến lược tăng trưởng liên kết
Liên kết theo chiều dọc: nhấn mạnh tới việc lựa chọn các giá trị gia tăng trong chuỗi SX từ NL thô -> KH
Liên kết theo chiều ngang
Chiến lược tăng trưởng tập chung: Cải tiến các sp hoặc thị trường hiện có, không thay đổi bất kỳ yếu tố nào
Chiến lược thâm nhập thị trường: Tăng trưởng sp hiện có, giữ nguyên thị trường tiêu thụ
Chiến lược phát triển thị trường: tăng trưởng bằng gia nhập vào các thị trường mới để tiêu thị sp mà cty đang sx
Chiến lược Phát triển sản phẩm: tăng trưởng qua việc phát hành sp ms để tiêu thị trong thị trường cty đang hoạt động
Chiến lược Đa dạng hóa
ĐDH đồng tâm: đầu tư phát triển và sp và dvu có liên hệ với nhau
ĐDH Khối kết: đầu tư lĩnh vực k liên quan gì với lĩnh vực HT của cty
ĐDH theo chiều ngang: phát triển sp ms về mặt công nghệ k liên quan đến các sản phẩm HT cho KH HT
Chiến lược suy giảm
CL Thu lại vốn đầu tư
CL thu hoạch
CL Cắt giảm chi phí
CL giải thể
K/n
Do ?
How ?
Định hướng phát triển
Các phương tiện đạt tới CL
Sát nhập và mua lại
Liên minh CL: liên kết để đạt được mục tiêu KT nhanh hơn or hiệu quả hơn so với 1 cty có thể làm
Các mô hình hoạch định và lựa chọn CL cấp Cty
QT danh mục tổ hợp KD (BCG, Mc.Kinsey)
BCG: tăng trưởng thị trường-thị phần
McKinsey: độ hấp dẫn ngành
Các matrix lựa chọn chiến lược:
ĐDH ngang
ĐDH địa lý
ĐDH dọc
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI DN: DN -> MT đối thủ cạnh tranh -> MT ngành -> MT vĩ mô
MT vi mô
MT ngành
Sp, dịch vụ thay thế
KH
Nhà cung cấp
Đối thủ tiềm tàng
SỨC MẠNH CẠNH TRANH TRONG NGÀNH
MT đối thủ cạnh tranh: Tác động trực tiếp trong cuộc chiến dành thị phần
MT vĩ mô: Hướng tới Future DN
Luật phát chính trị
CN
VH-XH
Toàn cầu
KT
Tự nhiên
Nhân khẩu học
Công cụ phân tích và dự báo MT
Ma trận đánh giá ngoại vi EFE ( External Factors Evaluation )
Cơ hội
Thách thức
Tầm quan trọng: Tổng các yếu tố là 1
Trọng số: 1-4: phản ảnh mức độ tác động của các yếu tố
Mô hình phân tích mức độ cạnh tranh
Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Porter
Mô hình nhóm chiến lược
XĐ các yếu tố cạnh tranh
XĐ các nhóm chiến lược
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG DN
Tạo dựng năng lực cốt lõi
Khả năng
Nguồn lực
Năng lực cốt lõi
Đánh giá
R-rate: Khan hiếm
I - in-imitable: khó bắt chước
V-valuable: có giá trị
N- non-substitutable: khó thay thế
Các phương pháp và công cụ đánh giá
Ma trận hình ảnh cạnh tranh CPM (Competitive Profile Matrix )
Phương pháp so sánh chuẩn (Benchmarking)
Theo chuỗi giá trị: I -> O
Hoạt động chính
Hoạt động hỗ trợ
Ma trận đánh giá nội vi (IFE-Internal Factor Evaluation)
Tầm quan trọng: tổng là 1
Trọng số: Mức độ ảnh hưởng
Theo lĩnh vực quản trị
Công tác tài chính, kế toán
Công tác sản xuất và tác nghiệp
Công tác Marketing
Công tác R&D
Công tác quản trị nhân sự
Mạng lưới tiềm lực thành công
CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KD VÀ CẤP CHỨC NĂNG
Chiến lược cấp đơn vị KD ( CL cạnh tranh/CL kinh doanh)
CL chi phí thấp nhất
CL khác biết hóa
CL tập trung
CL cấp chức năng
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC
Phân loại
Thời gian
Trung hạn: 1-3 năm
Ngắn hạn: <1 năm
Dài hạn: >= 5 năm
Cấp độ hoạch định CL
Cấp đơn vị KD (Strategic Business Unit)
How competitive
Cấp bộ phận chức năng
Support : Cấp Cty, cấp đơn vị KD
Cấp Cty: Các nhà quản trị cập cao
Do: Past, Present, Future
Các thành phần chính của hoạch định chiến lược:
Tầm nhìn -> Sứ mệnh -> Các mục tiêu -> Chiến lược và Act -> Đạt được Target
Phân biệt Tầm nhìn và Sứ mệnh
Tầm nhìn: Đi đến đâu- con đường Future
Sứ mệnh: Who & What do - Hoạt động Present
CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Môi trường bên ngoài
Môi trường ngành và đối thủ cạnh tranh (vi mô )
Môi trường ngành: Sức mạnh nhà cung cấp, KH, Sản phẩm thay thế, nguy cơ ng ms vào, mức độ cạnh tranh
Môi trường đối thủ cạnh tranh
Môi trường chung ( vĩ mô ): KT, VH-XH, Toàn cầu, Công nghệ, CHính trị/Pháp luật, Nhân khẩu học
CHƯƠNG 7: TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
CHƯƠNG 8: ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC