Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Marketing Analytics in Practice - Coggle Diagram
Marketing Analytics in Practice
A Plan for Your Analytics Expedition
Plan ( Goal )
Establish the clear, singular objective to be addressed.
Define key question -> will ask of the data
Identify data
Need to address key questions.
sources and tools required ( neu can thiet )
Collect (Information )
Located sources -> data identified in plan.
Utilize mining tools and techniques to collect data.
Select a data management system that fit needs.
Ensure bias is mitigated in teh data collection process.
Analyze (Story)
Produce " TIDY " datasets to ensure analysis is error-free.
Reveal conclusive patterns in teh collected data.
Compress learnings into snippets - ( what's the 60 seconds story? ).
Report ( Visual Form )
Follow simple design -> to visualize with impact.
Ensure recommendations -> clear and concise
Leverage context -> numbers are impactful.
Ensure coherence -> through mindful presentation.
Identifying Your Business Objective
Primary MKT Objectives - mục tiêu tiếp thị cơ bản
Build Awareness - Xây dựng nhận thức
Asking consumers -> sự nhận thức the brand or product -> định lượng được nhu cầu nâng cao nhận thức hơn.
tạo nhận thức cho thương hiệu hoặc sp của bạn.
sẽ có cơ hội tốt hơn.
Influence Consideration - Xem xét ảnh hưởng
nếu sp ko đáp ứng được nhu cầu của khách hàng -> họ sẽ chọn sp của đối thủ -> bộc lộ nhu cầu tác động đến sự cân nhắc.
Người tiêu dùng đang đưa ra lựa chọn giữa bạn và đối thủ.
Improve the Sale Process - cải thiện quy trình bán hàng
Consumers đến điểm bán hàng và sẵn sàng trả tiền mặt -> đảm bảo là khách hàng họ có tất cả thông tin họ cần -> tạo điều kiện thuận lợi để mua hàng.
Repostion the Brand - Tái định vị thương hiệu
Những kì vọng ko đáp ứng được , trải nghiệm customer kém -> cần tái định vị lại thương hiệu.
trường hợp trải nghiệm của người tiêu dùng với sản phẩm,sau khi họ đã mua thứ đó,không phù hợp với những kỳ vọng mà hoạt động tiếp thị của chúng tôi đặt ra cho họ.
Increase Loyalty - tăng lòng trung thành
những người tiêu dùng đã mua -> có thể sử dụng tiếp thị để tăng lòng trung thành, biến những người đó thành người ủng hộ,và hy vọng mang lại thành công lớn hơn cho thương hiệu.
stimulate demand
Data everywhere
Structured data - dữ liệu có cấu trúc
Dữ liệu có cấu trúc được thiết kế đẹp mắt, dữ liệu đẹp, gọn gàng, ngăn nắp, nơi mọi một hàng trong tập dữ liệu mà chúng tôi đã thu thập đúng như những gì chúng tôi mong đợi.
Được nhập vào hệ thống quản lý dữ liệu .
không phải lúc nào cx thu thập dễ hơn dữ liệu phi cấu trúc.
Unstructured Data - dữ liệu phi cấu trúc
Thông tin ko có mô hình dữ liệu đc xác địh trước
Thường có nhiều văn bản nhưg cx có thể chứa dữ liệu như : ngày, số và sự kiện.
chiếm hơn 70-80% tổng lượng dữ liệu trong các tổ chức.
sử dụng công cụ khai thác dữ liệu : R, to collect.
Data Access Points
Facilitated Downloads - Tải xuống được hỗ trợ
người có dữ liệu với tư cách là chủ sở hữu dữ liệu
bảng dữ liệu thông qua GUI -> data owner
dữ liệu truy cập thường loại bỏ thôg tin nhạy cảm.
download limits.
data access can be simpified -> giúp dữ liệu có thể tiếp cận rộng rãi hơn
APIs - giao diện ctrinh ứng dụng
just a URL and hoạt động như trình duyệt
vận hành APIs là "machine-to-machine" process of data exchange.
các API thực sự được thiết kế để trở thành một loại máy tính với máy tính.thu thập các điểm kết nối
API keys -> mã tbao truy cập đc sd dể quản lý quyền truy cập dữ liệu.
Webscraping - ý tưởng quét web
thu thập dữ liệu mà ai đó không làm muốn bạn có là thứ mà tôi sẽ không bao giờ giới thiệu cho bất kỳ ai.
dữ liệu mục đích là trình bày ko cần tải xuống.
Tải xuống hàng loạt -> máy chủ dữ liệu ko hỗ trợ trao đổi dữ liệu.
dữ liệu bị chi phối bởi bản quyền hoặc nhu cầu về các quyền đặc biệt.
Sophisticated Use of Contrast