Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Acid amin, R ít C tan nhiều hơn - Coggle Diagram
Acid amin
Acid amin hiếm gặp
Collagen:
- 4-hydroxyprolin
- 5-hydroxylysin
Globulin tuyến giáp:
- Monoiodotyrosin
- Diiodotyrosin
-
-
Homoserin: sp chuyển hóa trung gian của Thr, Asp, Met
-
Epinephrin, Histamin, Serotonin: Hormone
Penicillamin, chloramphenicol: chất kháng sinh
Hóa học lập thể
- Có ít nhất 1 carbon bất đối xứng => các amin đều quang hoạt
- Thể hiênj bằng alpha D 20 (D là độ dài sáng đơn sắc)
- Góc quay phụ thuộc pH
- Sang phải (+)
- Sang trái (-)
-
-
THường ở dạng L
- Dạng D- glutamic ở B.sublitis
-
-
-
Tính chất vật lý
Tính hòa tan:
- Dễ tan ( phụ thuộc gốc R)
- Ít tan trong alcol, ether (trừ prolin)
- Tan trong acid, kiềm loãng tọa muối acid amin
Vị:
- Hầu hết ngọt
- Leucine không vị
- Isoleucine và arginine có vị đắng
- Muối natri của glutamic acid có vị đạm
Tính quang hoạt
- Có khả năng quay mp ánh sáng phân cực ( trừ glycin
Phổ hấp thụ
- Không hấp thụ bước sóng >240
- Tyrosin tryptophan, phenylalanin hấp thụ mạnh (240 0 280)
- Cystein hấp thụ yếu (240nm)
- Định lượng tỷosin (280nm)
Tính chất hóa học
-
-
alpha- carboxyl :check:
-
PƯ khử enzyme decarboxylase :check:
- Coenzyme: pỷyxydol phosphate
1 enzyme - 1 aa
-
Phân loại
-
-
Selenocystein là aa thứ 21:
- L alanin
- K đc mã hóa bởi 3 nucleotid
Tính lưỡng tính
- Mtr acid:H/đ như bazo (Nhận H+)
- Mtr bazo: Phân ly như acid (Phóng thich H+)
Trong nước tồn tại ba dạng ion: âm , dương, lưỡng cực
pHi:
- Tổng điện tích âm dương ít nhât, bằng nhau, bằng 0
- ở dạng lưỡng cực nhiều nhâts
- Không di chuyển
TH1: pH > pHi:
- Anion chiếm tỷ lệ
- Di chuyển về cực dương
TH2: pH<pHi
- Cation chiếm tywr lệ
- Di chuyển tới cực âm
-
-
R ít C tan nhiều hơn
Glycin
Leucine/Isoleucine
R có nhóm -OH, -COOH, -NH2 tan nhiều