Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SÓNG ĐIỆN TỪ - Coggle Diagram
SÓNG ĐIỆN TỪ
ĐẶC ĐIỂM
Truyền đc trong môi trường rắn, lỏng, khí, chân không :<3:
Các vecoto B,E,v tạo thành tam diện thuận
Là quá trình lan truyền lan điện từ trường biến thiên trong không gian :green_cross:
Mang nặng lượng lớn :explode:
Là sóng ngang
vecto B và E luôn cùng pha :smiley:
lambda= chu kì. thời gian :tada:
MÁY THU :fountain_pen:
Tách sóng
khuếch đại âm tần
Chọn sống
Loa
Anten thu
MÁY PHÁT :pencil2:
Khuếch đại cao tần
Anten phá
Biến điệu
Dao động cao tần
Micro
CÁC LOẠI SÓNG VÔ TUYẾN : :!:
SÓNG DÀI :<3:
Bị nước hấp thụ ít
Bước sóng >3000m
Năng lượng thấp
Truyền thông tin dưới nước
Không truyền đc xa
SÓNG TRUNG :star:
Ban ngày bị hấp thụ mạnh
nghe đài vào ban đêm
Ban đêm bị hấp thụ ít
200m< Bước sóng<3000m
SÓNG NGẮN :black_flag:
Năng lượng lơns
Thông tin mặt đất
10m< Bước sóng< 200m
Bị tầng điện li phản xạ mạnh
SÓNG CỰC NGẮN
10^-2m<Bước sóng< 10m
Truyền đc rất xa qua tần điện li
Thông tin vũ trụ
Năng lượng rất lớn
ĐIỆM TỪ TRƯỜNG
Điện trường và từ trường không tồn tại riêng lẻ :fire:
Điện trường biến thiên theo t xuất hiện từ trường :explode:
Từ trườn biến thiên theo t xuất hiện điện trường xoáy :<3: