Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Enterobacterieae - Coggle Diagram
Enterobacterieae
Kháng nguyên
Thân (O)
LPS
Protein mang tính KN
Polysaccharid mang tính đặc hiệu
Lipid A mang tính độc
Là nội độc tố
Lông (H)
Protein
Bề mặt (K)
Phân loại thành 13 giống chính
Các giống có ý nghĩa y học:
Escherichia
Kháng nguyên
O: 150 yếu tố
K: 100 loại
H: 50 yếu tố
ETEC, EPEC, EIEC...
Khả năng gây bệnh
Tiêu chảy
NK tiết niệu
NK sinh dục, gan mật, viêm màng não, huyết...
Shigella
Kháng nguyên
O: chia thành 4 nhóm
Nhóm A (S. dysenteriae)
Mal (-)
10 type
Nhóm B (S. flexneri)
Mal (+)
6 type
Nhóm C (S. boydii)
Mal (+)
15 type
Nhóm D (S. sonnei)
Mal (+), Lac (+ chậm)
1 type
Khả năng gây bệnh
bệnh lỵ
Salmonella
Kháng nguyên
O: 67 yếu tố định
nhóm và type
H: 2 pha
Vi: chỉ có ở Typhi và paratyphi C
Khả năng gây bệnh
Sal. typhi: thương hàn (chủ yếu ở nước ta)
Sal. paratyphi A
: thương hàn
Sal. paratyphi B
: thường hàn (châu Âu)
Sal. typhi C
: thương hàn, viêm dd-ruột, NK huyết (ĐNÁ)
Sal. typhimurium và Sal. enteritidis: ngộ độc thức ăn
Sal. cholerae: NK huyết
Klebsiella
Enterobacter
Proteus
Yersinia