Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LESSON 1: TỪ LOẠI VÀ CẤU TRÚC CÂU - Coggle Diagram
LESSON 1: TỪ LOẠI VÀ
CẤU TRÚC CÂU
CÂU - CỤM TỪ - MỆNH ĐỀ
Clause
Clause tập hợp các từ có thể tự tạo ra nghĩa
-> khá đơn giản & thiếu chi tiết
-> 1 Clause sẽ có S + V
Sentence
Sentence tập hợp các từ diễn tả được đầy đủ ý nghĩa người viết
-> 1 câu phải có ít nhất 1 Clause
Phrase
Phrase tập hợp các từ không thể tự tạo ra nghĩa
-> không có đủ S & V
CẤU TRÚC CÂU
S + V + C
C bổ nghĩa cho S
V là Động Từ Nối ( is/ am/ are/ look/ seem/ feel...)
S + V + O + O
V thường là: give/ buy/ pass... (V cho - tặng)
S + V
V là Nội Động Từ (V không có O theo sau)
S + V + O + C
C bổ nghĩa cho O
v là: find/ make/ consider/ keep
S + V + O
V là Ngoại Động Từ (có V theo sau O)
TỪ LOẠI
Adverb (Adv)
Adv bổ nghĩa cho V/ Adj
Prepsition (Prep)
Prep đứng trước N,
bổ nghĩa cho N
Adjective (Adj)
Adj mô tả đặc điểm/ tính chất
của N
Conjunction (Conj)
Conj nối 2 từ, cụm từ,
mệnh đề
Verb (V)
V mô tả hành động cho S
-> S + V + O
Pronoun (P)
P thay thế n đã được
nhắc đến ở trước
Noun (N)
N chỉ người, sự vật, hiện tượng
-> Làm S/ O trong câu
Dederminer
D đứng trước N,
bổ nghĩa cho N
(A/An/The/This/That/These/Those