Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2:
Nhà quản trị - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2:
Nhà quản trị
NQT cấp cao
VD: CEO, tổng giám đốc
- Là ng chịu trác nhiệm về thành quả cuối cùng
- đưa ra quyết định, chỉ đạo phương hướng
- chọn mtieu dài hạn
NQT cấp trung
VD: trưởng bphan, trưởng phòng, trưởng ban
- dưới cấp cao, trên cấp cơ sở
- trực tiếp qli cấp cơ sở
- nvu là đưa ra quyết định chiến lược trung hạn dựa vào qđ dài hạn --> hthanh mtieu chung
- Hoạch định & điều phối nguồn lực: VD: TP tài chính xdung kế hoạch nguồn tài chính cho các bộ phận mkt, sale,...
- Phối hợp vs các bp khác: TP kdoanh đề nghị BP nghiên cứu thị trg, bán hàng cung cấp thông tin để làm căn cứ xđịnh TT mục tiêu, định giá bán
- Chỉ đạo việc thực hiện của các bp theo đúng định hướng của nhà qtri cấp cao
NQT cấp cơ sở
VD: tổ trưởng, trưởng nhóm, trưởng ca..
- trức tiếp ktra, giám sát nhân viên
- trực tiếp sdung nguồn lực đc phân công
- pcong nvu cụ thể cho nvien và đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ
Khái niệm
Theo chức năng: Ng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, ksoat hđ của tổ chức để đạt đc mtieeu
Theo hoạt động tác nghiệp:
- Là ng giữ chức vụ nhất định trg tổ chức
- Chịu trách nhiệm cho qđịnh của mình
- qli ng khác dưới quyền
Vai trò
Liên kết
NQT là ng đại diện: đại diện cho tổ chức, là bộ mặt của tổ chức
--> hướng ra bên ngoài
NQT là ng lãnh đạo: lãnh đạo, qli, tổ chức cviec cho bộ phận mình qli, cần làm gương, tạo cảm hứng truyền động lực để cấp dưới hoàn thành cviec
-->hướng vào trong
-
Thông tin
Nhận thông tin: NQT nhận biết các vđề bất cập, cần giải quyết trong và ngoài DN, cthe nhận thông tin thứ cấp or sơ cấp
Xử lý thông tin: NQT chọn lọc, phân tích cacs thông tin nhận đc để nó có gtri cho việc đưa ra hướng giải quyết vđề
Truyền đạt & cung cấp TT: tới trong DN (cấp dưới, cấp trên), ngoài DN ( trong mức cho phép)
Đưa ra quyết định
NQT là ng phụ trách các công việc đc giao, cần sd các công cụ, cải tiến để quá trình lviec của team đạt hiệu quả
NQT là ng loại bỏ vi phạm: NQT phải dự báo. đánh giá đc những biến cố từ mtrg quản trị cthe xảy ra & ảnh hưởng đến hđ của DN --> đưa ra hướng giải quyết, phương án đề phòng để loại bỏ rủi ro, hạn chế tổn thất
NQT là ng phân phối nguồn lực: quyết định phân bổ những nguồn lực nào (tài chính nhân sự,...) pbo bao nhiêu --> quan trọng cho sự thành công của hđ DN
là ng tiến hành đàm phán: đại diện DN để đàm phán vs cá nhân/tổ chức khác, cần có kĩ năng đàm phán để đem lại nhiều LN cho DN
NQT: ng qli các cấp dưới (ng thừa hành) chịu trách nhiệm về kqua làm việc của ng thừa hành
- Ng thừa hành: làm theo chỉ đạo của NQT, chỉ cần chịu trách nhiệm cho cv của mình
Kỹ năng chuyên môn (kỹ thuật): đề hiểu đc cv --> đưa ra qđịnh cxac & chỉ đạo NV hoạt động tốt. OR kịp thời đưa ra phương án giải quyết khi có vđề phát sinh
Kỹ năng nhân sự (giao tiếp nhân sự): là NGHỆ THUẬT DÙNG NGƯỜI
- Cần có khả năng giao tiếp, làm việc vs ng khác & phối hợp hđộng giữa các cá nhân, bphan trong tổ chức.
- Luôn phải tiếp xúc trực tiếp/gián tiếp vs ng trong DN (NV cấp dưới, đồng nghiệp cùng caaos, NQT cấp cao) và ng bên ngoài DN
- Cần biết cảm thông, cse, lắng nghe, động viên ng khác để khuyến khích họ đóng góp ý kiến --> lviec hqua hơn
Kỹ năng tư duy: đặc biệt qtrong đvs NQT cấp cao
- Nhận thức, phán đoán, hình dung các vđề tiềm ẩn or trong tương lai --> đưa ra định hướng, chiến lược cho tương lai
- NQT là ng lo việc cho ng khác làm nên phải biết lo trc, nhìn trc những điều mà nv chưa nhìn thấy
- Kỹ năng chuyên môn: NQT cấp cơ sở cần nhiều nhất
- kỹ năng nhân sự: cấp nào cx cần như nhau vì cấp nào cx phải txuc vs con ng
- Kỹ năng tư duy: Cấp cao cần nhiều nhất
-
-
-