Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LESSON 1 - Coggle Diagram
LESSON 1
TỪ LOẠI
Tính từ (ADJ): Là từ dùng để mô tả đặc điểm/ tính chất của danh từ (N)
Example: new, bright, long...
Trạng từ (ADJ): là các từ có chức năng bổ sung ý nghĩa cho các thành phần ngoại trừ danh từ (N).
Example: usually, frequently, barely...
Động từ (V): là Là các từ dùng để mô tả hành động cho chủ ngữ (S).
Cấu trúc (V):Subject + Verb + Object (S-V-O)
Example: play, swim, sing,...
Giới từ (PREP) : đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ (N)
Giới từ + Danh từ = Cụm giới từ
Example: behind my house
Danh từ (N): Là các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng. Đóng vai trò là chủ ngữ (S), tân ngữ (O).
Example: workers, flowers...
Liên từ (CONJ): là từ dung để liên kết 2 câu với nhau thành 1 câu ghép.
Example: I have some books but I don't read them
Đại Từ (PRO): là từ dùng để thay thế cho danh từ (N) đã được nhắc đến, nhắm mục đích tránh lặp từ
Example: workers = they
Hạn định từ (D): đứng trước Danh từ (N) và bổ nghĩa cho nó.
Example: many, her, his, ....
Mạo từ: a, an, the, this, those...
CÂU (SENTENCE)
Là một tập hợp từ có thể diễn tả đầy đủ ý nghĩa mà người viết muốn truyền tải
Ex: For fast results, John uses Google
-
-
MỆNH ĐỀ ( CLAUSE )
-
Thông tin của một Clause rất ít, chưa chi tiết.
-
-
-