Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh lý máu - Coggle Diagram
Sinh lý máu
Máu:
Khái quát chung:
Là loại mô liên kết đặc biệt
Thành phần:
Thành phần tế bào ( huyết cầu) (45%)
Hồng cầu ( 25%)
Màu đỏ: màu chủ yếu của máu.
Số lượng:
Nam: 5,4 triệu/uL
Nữ: 4,8 triệu/uL
Kích thước:
Nhỏ: 7-8 um
Dày: 2-3 um
Chức năng: Chuyển chở Oxi, vận chuyển đến tế bào ( lưu thông ), đưa 24% CO2 thải ra
Cấu trúc:
Hình dĩa lõm hai mặt:
Tăng diện tích mặt tiếp xúp, tăng khả năng khuếch tán => mềm dẽo dễ qua mao mạch mà không gây vỡ, tổn thương
Ngoại vi dày, không có nhân và bào quan
Thành phần cấu tạo:
Bạch cầu
Khái quát chung:
Sinh sản và biệt hóa: tủy xương
Dự trữ: tủy xương, hạch bạch huyết
cư trú: mô
Tác nhân xâm nhập: đưa vào máu lưu thông
Phân loại:
Dựa vào hình dạng, cấu trúc, cách bắt màu phẩm nhuộm
Bạch cầu hạt ( đa nhân)
Chứa hạt, có thể quan sát dưới kính hiển vi
Phân loại:
3 more items...
Có nhiều thùy
Sự sinh sản và đời sống:
1 more item...
Bạch cầu không hạt ( đơn nhân )
Không hạt, có thể quan sát dưới kính hiển vi
Kích thướt nhỏ, bắt màu nhuộm kém
Phân loại:
2 more items...
Không chia thùy
Chức năng:
Xuyên mạch:
Tự biến đổi hình dạng chui qua giữa các tế bào
Vận động:
Kiểu amíp bằng chân giả
Hóa ứng động:
Bị hấp dẫn đến vị trí tổn thương do giải phóng hóa chất và có phức hợp miễn dịch
Thực bào:
Bắt vật lạ rồi tiêu hóa
Tiếu cầu
Chất cơ bản ngoại bào ( huyết tương) (55%)
nhẹ
Thành phần:
Nước ( 90-92%)
Dung môi cơ bản
Protein huyết tương ( 7-9%)
Do gan sản xuất
Thành phần:
albumin (54%)
Tạo áp suất cho máu
Giữ nước lòng mạch
Duy trì thể tích máu và huyết áp
globulin ( 38%)
a:
2 more items...
y:
1 more item...
b:
2 more items...
fibrinogen ( 7%)
chức năng : cầm máu
Hormon, enzim tham gia điều hòa chức năng cơ thể
Các chất hòa tan khác: ( 1%)
Chất điện giải
Khí hòa tan
Chất dinh dưỡng hữu cơ
Sản phẩm đào thải
Đặc điểm:
Độ nhớt:
Gấp 3,8-4,5 lần nước
Phụ thuộc:
Số lượng huyết cầu
Protein trong huyết tương
Tỷ trong toàn phần:
1,05-1,06
Phụ thuộc: giống độ nhớt
PH:
Kiềm yếu ( 7,35-7,45)
Ổn định nhờ hệ đệm máu, thận, phổi
Áp suất:
Thẩm thấu:
7,5 atm
Phụ thuộc: NaCl
Keo:
25 mmHg
Phụ thuộc: protein trong huyết tương => Nồng độ máu quyết định
Quyết định sự phân phối nước
Khối lượng máu:
Chiếm ( 7-9%), 1/13 thể trọng, 65-75 ml/kg
Nguồn gốc tạo nên các loại dịch khác:
Dịch tạo thành nội môi: máu quan trọng nhất.
Chức năng :
Vận chuyển
Hồng cầu:
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Vận chuyển sản phẩm bài tiết
Bảo vệ:
Bạch cầu:
quá trình thực bào và miễn dịch
Loại bỏ tác nhân gây hại
Tiểu cầu:
đông máu