Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TÌNH THÁI LIÊN CÁ NHÂN (người nói - người nghe), TÌNH THÁI CHỦ QUAN (người…
TÌNH THÁI LIÊN CÁ NHÂN (người nói - người nghe)
Dùng đại từ nhân xưng
Thái độ thân mật, gần gũi
ngang bằng: cậu - tớ, anh - tôi, ông - tôi, mình - ta...
cao thấp: mẹ - con, anh - em, ông - cháu...
Thái độ kính trọng
ông - con, mẹ
Thái độ khinh miệt, coi thường
tao - mày, y, nó, hắn
Dùng động từ, thán từ hô gọi
Kính trọng
thưa, bẩm, kính
Thân mật
ơi, hỡi
Trịnh thượng, coi thường
ê, này
Tiểu từ tình thái
Kính trọng
ạ
Thân tình
nhỉ, nhé, cơ
Gay gắt, không vừa ý
hử, phỏng
TÌNH THÁI CHỦ QUAN (người nói - ndung pánh)
Thái độ, trạng thái tâm lý, tình cảm
Hoài nghi, chưa chắc chắn
chẳng lẽ, cũng có thể, không biết chừng, phải chăng, có lẽ
Ngạc nhiên, bất ngờ
té ra, hóa ra, thì ra, ô hay, ơ kìa, quái lạ
Tin cậy
quả thật, rõ ràng là, chắc chắn, chắc hẳn
Vui mừng, phấn khởi
may quá, ơn trời, may sao
Băn khoăn, lo lắng
liệu có, không biết, chẳng biết sao
Sự đánh giá
Tính hiện thực/Phi hiện thực
đáng lẽ, lẽ ra, lẽ nào, chẳng lẽ, công bằng mà nói, ai đời, ai lại, đúng ra...mới phải, đúng lí ra....
Tích cực/Tiêu cực
được cái, phải cái, phải mỗi tội, hiểm một nỗi
Lượng, mức độ
chỉ có, mỗi, có mỗi, nào có là bao, là cùng, là mấy, bất quá...là cùng, những, tận, những...cơ...
TÌNH THÁI KHÁCH QUAN (ndung pánh - hthực kquan)
Khẳng định
đúng, đúng là, sự thật là, đúng thế thật, chỉ có...mới
Phủ định
Bác bỏ
đâu, đâu phải, không phải, mà, bao giờ, không bao giờ, đời nào, gì, tội gì, không hề
Miêu tả
không, chưa, chẳng, chả