Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Quần xã sinh vật, │, │ - Coggle Diagram
Quần xã sinh vật
└─ Loài ngoại lai
-
├─ Di nhập, phát triển mạnh
├─ Gây cạnh tranh, phá vỡ cân bằng
└─ Ví dụ:
├─ Có lợi: Ca cao, mắc ca, vịt bầu cánh trắng
└─ Gây hại: Bèo tây, ốc bươu vàng
-
-
-
│ ├─ Sống cùng nơi, cùng thời
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
│ ├─ Vật ăn thịt – con mồi (+,-)
-
│ ├─ Động vật ăn thực vật (+,-)
│ │ └─ VD: Bò ăn cỏ, châu chấu ăn lúa
│ ├─ Kí sinh – vật chủ (+,-)
│ │ └─ VD: Giun sán, chấy rận
│ └─ Ức chế – cảm nhiễm (0,-)
│ └─ VD: Hành, tỏi, bách thông đỏ
-
-
-
-
│ └─ Ý nghĩa: Giảm cạnh tranh, khai thác nguồn sống hiệu quả
-
-
│ ├─ Khu bảo tồn, vườn quốc gia
│ ├─ Bảo vệ rừng, cấm săn bắt, cứu hộ
-
│ ├─ Phòng cháy rừng, phân hữu cơ, kiểm soát sinh học
-
-
-
-
-
-
-
-
│ │ ├─ Loài chủ chốt: số lượng ít, ảnh hưởng lớn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
│ ├─ Có tương tác, cấu trúc ổn định
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-