Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
[TỪ TRƯỜNG] - Coggle Diagram
[TỪ TRƯỜNG]
1. KHÁI NIỆM TỪ TRƯỜNG
Là môi trường vật lý đặc biệt tồn tại xung quanh nam châm hoặc dòng điện, có khả năng tác dụng lực từ lên vật có từ tính hoặc các hạt mang điện chuyển động.
Từ trường là một dạng trường lực giống như trọng trường hay điện trường, nhưng chỉ tác động đến vật có từ tính hoặc hạt mang điện chuyển động.
-
3. BIỂU DIỄN TỪ TRƯỜNG
-
b. Vector cảm ứng từ (B)
-
Đơn vị: Tesla (T) (1 T = 1 N·s/(C·m))
(Đơn vị nhỏ hơn: milliTesla (mT) hoặc Gauss (G) – 1 T = 10,000 G)
4. CÁC LOẠI TỪ TRƯỜNG
Từ trường đều: Các đường sức từ song song, cách đểu.
Từ trường không đều: Đường sức không song song, khoảng cách thay đổi.
Từ trường biến thiên theo thời gian: Xuất hiện trong dòng điện xoay chiều hoặc khi từ thông thay đổi.
-
-
-
-