Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Danh từ (noun) - Coggle Diagram
Danh từ (noun)
Chức năng của DT
Chủ ngữ
Tân ngữ trực tiếp/gián tiếp
Trực tiếp: chịu tác động của động từ
gián tiếp: DT/đại từ chỉ tác động gián tiếp của verb, hành động thực hiện là vì DT/đại từ
Tân ngữ của giới từ
DT đứng sau giới từ đều là tân ngữ cho giới từ đó
Bổ ngữ của chủ ngữ
Mô tả chủ ngữ, theo sau
be, become, seem, feel,...
Một phần của ngữ giới từ
đồng vị ngữ với DT khác
Phân loại
Ý nghĩa
Cụ thể
Chỉ người, sự vật hữu hình; có thể cảm nhận được qua giác quan
DT riêng: Tên riêng của người, sự vật
DT chung: Chỉ nhóm người/ loại sự vật, hiện tượng
Trừu tượng
DT chỉ tính chất, trạng thái, hoạt động
Đếm
Đếm được
Số ít: dùng với mạo từ a/an
số nhiều: k dùng với mạo từ, chỉ dùng với số, some, any, few, many
Thêm s/es vào sau
Thêm -s
Hầu hết danh từ số ít
tận cùng là
y
mà trước nó là nguyên âm
danh từ RIÊNG
Thêm -es
danh từ số ít tận cùng
s, sh, ch, x, z
(có phát âm là các âm gió
/s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/)
tận cùng là
y
mà trước nó là phụ âm -> chuyển
y
thành
i
sau đó thêm
-es
Thêm 's vào sau chữ cái /số đếm khi chúng được dùng như danh từ
Thêm -ves
danh từ tận cùng là
f
hoặc
fe
Không đếm được
Hầu hết ở dạng số ít, k dùng với mạo từ mà dùng với some, any, much, little
chất liệu, chất lỏng, vật thể không thể tách rời, khái niệm trừu tượng
Định nghĩa
Từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, trạng thái, tính chất hay hoạt động