Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa học Hemmoglobin - Coggle Diagram
Hóa học Hemmoglobin
Các lk trong p.tử Hb
-
Kết hợp giữa Hem và Globin
- Các chuỗi polypeptid lk = lk hydro, ion... tạo nên cấu trúc bậc 4 của Hb
- 2 vị trí đặc biệt trên p.tử Globin là aa Histidin ở vị trí số 7 của đoạn E (His E7) và (His F8) lk vs Fe2+ của Hem (h/ả 9)
- His F8 gắn vs Fe, His E7 gắn vs Oxi; Oxi vừa gắn E7 vừa gắn Fe
Kết hợp Hb vs CO
- CO có ái lực vs Hb gấp 250l so vs Oxy và có khả năng đẩy Oxy ra khỏi HbO2
Hb + CO -> HbCO
HbO2 + CO -> HbCO + O2
- Khi HbCO chiếm 60% gây tử vong
Tổng quan
Hem: là nhóm ngoại của p.tử Hemoglobin một sắc tố chứa sắt hóa trị (+2), chiếm 4% trọng lg của hemoglobin, có cấu trúc là một vòng porphyrin có 4 nhân pyrol lk vs ion Fe2+
Globin: là một chuỗi polypeptid (một chuỗi nhìu aa lk vs nhau giữa các nhóm COOH và NH2), là một protein đc tổng hợp dựa trên gen (, non)
Cấu trúc hóa học (h/ả 1)
Cấu tạo Hemoglobin
Cấu trúc Hem
- Nhân là Fe2+
- Protoporphyrin IX thuộc nhóm porphyrin type III
- Protoporphyrin IX đc cấu tạo từ porphin (tetrapyrol) có chứa các nhóm thế 2P (acid propionic), 2V (2 vinyl), 4M (methyl) trên 8 vị trí của 4 vòng pyrol
Cấu tạo vòng Porphin
- Porphin có cấu tạo từ 4 vòng pyrol lk bằng cầu nối methylen (-CH=) (h/ả 2)
Cấu tạo của Porphyrin
- Porphin gắn các nhóm thế tại vị trí từ 1-8 tạo thành porphyrin (h/ả 3)
- Các nhóm thế khác nhau cho porphyrin khác nhau
Hem gồm (h/ả 4)
- 4 vòng Pyrol lk = cầu nối Methylen -> porphin
- Các nhóm thế xếp theo thứ tự M, V, M, V, M, P, P, M
- Fe2+ ở vị trí trung tâm (nếu thiếu enzym Ferrochelatase thì Fe ko đc gắn vào vị trí trung tâm)
-> nếu Fe đọng lại quá nhìu -> Fe đi vào gan => xơ gan
Cấu trúc Globin
- Globin là loại protein vận chuyển khí (CO2) trong hô hấp tb
- Gồm 4 chuỗi polypeptid (alpha, beta, gama, epsilon, zeta) tùy theo cấu trúc của chuỗi polypeptid sẽ có Hb tg ứng
VD: HbA1 (alpha2, beta2) 98%; HbA2 (alpha2, denta2) 2%
-
Các dạng Globin (h/ả 6, 7)
- P.tử màu đỏ, hình cầu; Hb là 1 protein có cấu tạo từ 4 bán đơn vị
- Cấu trúc gồm: nhóm ngoại (Hem), Protein thuần (Globin)
- Màu đỏ là do globin q.định (vì Fe có màu xanh)
Tính chất Hb
Vận chuyển khí Oxy
- Hb + Oxy -> <- Hb(O2)4 [Oxyhemoglobin]
- Vận chuyển Oxy dựa vào phân áp Oxy vs MT
Chx từ dạng T (tent: căng) -> R (relax) làm 2 chuỗi quay quanh trục 15 độ giúp cho việc nhận và nhả oxy
Vận chx CO2
CO2 vận chx trực tiếp (con đg phụ): 15-20% do sự kết hợp với nhóm amin tự do (-NH2)
- P.ư thuận nghịch tùy theo phân áp của CO2 vs MT
- R-NH3+ + CO2 <--> 2H+ + R-NH-COO-
-
Vai trò của BPG
- Sự tổng hợp 2,3 - biphosphoglycerate (BPG) khi phân áp oxy thấp ở mô
- Gắn vs Hb ở vị trí trung tâm và ổn định dạng T của Hb và điều hòa ái lực gắn kết với oxy
- Tăng cường khả năng giải phóng oxy của các tb hồng cầu gần các mô nhất
Methemoglobin (ko phải vai trò)
- Khi Hb bị OXH ngtu Fe2+ -> Fe3+ met Hb
- Một số thuốc có thể OXH Hb như: sulfonamide, cyanua
Hb <-> met Hb + e