Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MAS570700, refer MAS901500 :red_flag:, refer MAS901500 :red_flag: -…
MAS570700
9.Xử lý output CSV
9-2.Tạo JSON data nghiệp vụ
Get data output theo setting điều kiện output rồi tạo file JSON data nghiệp vụ
1.Get data output
Trường hợp có data get (Số record get > 0 record),
Chuyển sang xử lý tiếp theo
Trường hợp không có data get .Số record get = 0 record
Hiển thị error message tại các xử lý get
Message ID : MAS-M0177
Khi ấn button 「OK」 thì kết thúc xử lý và back về màn hình hiện tại.
2.Mapping data nghiệp vụ
Tạo dữ liệu JSON cho bố cục CSV tương ứng bằng cách đặt điều kiện đầu ra
9-1.Hiển thị hộp thoại đầu ra
Thực hiện xử lý hiển thị hộp thoại đầu ra
9-3.Truyền dịch vụ đầu ra tập tin
Tiến hành xử lý gửi service output file
Khi giai đoạn đầu ra là “giai đoạn hiện tại” VÀ “chuyển tiếp nửa năm”
3.Khi giai đoạn đầu ra là “giai đoạn hiện tại” VÀ “xu hướng hàng quý”
1.Khi giai đoạn đầu ra là “giai đoạn hiện tại” VÀ “loại chuyển tiếp hàng năm”
Nếu kỳ đầu ra là “kỳ tiếp theo”
8.Quy trình thu thập dữ liệu cho kết quả chuyên đề
8-1 Kiểm tra dữ liệu trong quá trình chỉnh sửa
nếu không có dư liệu đang chỉnh sửa
nếu có dữ liệu đang chỉnh sửa
Hiển thị message confirm MAS-M0052
tiến hành [8-2 Xử lý xác thực điều kiện tìm kiếm].
(1)Trường hợp đã chọn theo từng bộ phận, thì xử lý validation của code bộ phận
(2)Trường hợp đã chọn theo từng segment, thì xử lý validation của code segment
(3)Xử lý check sử dụng tài khoản đặc thù liên quan đến toàn công ty
không có
show mesage MAS-M0209
có
8-3.一覧表示データの取得処理/Xử lý get data hiển thị danh sách
8-4.Hiển thị màn hình
(4)部門に関する特殊科目の採用チェック処理/Xử lý check sử dụng tài khoản đặc thù liên quan đến bộ phận
không có
show message MAS-M0210
có
(5)セグメントについて特殊科目の採用チェック処理/Về segment thì xử lý check sử dụng của tài khoản đặc thù
không có
show message MAS-M0210
có
5.Xử lý validation
5.1 部門情報チェック/Check thông tin bộ phận
部門マスタ情報/Thông tin master bộ phận
Thông tin master bộ phận không tồn tại (Số record get = 0 record)
Hiển thị error message
Message ID : MAS-M0134
Message parameter : {$Tên item}:”部門/Bộ phận”
Nhấn button OK」thì kết thúc xử lý.
"部門情報/Thông tin bộ phận" trả về (Số record get > 0 record)
Chuyển sang xử lý tiếp theo
5.2 セグメント情報チェック/Check thông tin segment
セグメント情報/Thông tin segment trả về (Số record get = 0 record)
Hiển thị error message
Message parameter : {$項目名/Tên item}:”セグメント/Segment”
Nhấn button OK」thì kết thúc xử lý.
Message ID : MAS-M0134
セグメント情報/Thông tin segment trả về (Số record get > 0 record)
Chuyển sang xử lý tiếp theo
Xử lý khởi tạo
1 Kiểm tra hiển thị khởi tạo
Kiểm tra tình trạng quyết toán
Kiểm tra sự tồn tại của các đối tượng đặc biệt
Không có thông tin tuyển dụng
Khởi động CMN281190 - 'Khởi động xử lý liên quan'
Có thông tin tuyển dụng chuyên đề
Chuyển sang xử lý 1-2
1-2. Thu thập thông tin bộ phận và thông thin phân đoạn
Lấy thông tin từ thông tin cơ bản chính
Nếu việc thu thập thông tin bộ phận và thông tin phân khúc tồn tại trong thông tin cơ bản chính,
Xây dựng menu phân loại xử lý trên màn hình bằng cách sử dụng các bộ phận và phân đoạn đã thu được
1.3 Thu thập thông tin công ty hàng tháng
1.4 Tiếp thu kết quả môn học đặc biệt
Màn hình ban đầu dành cho toàn bộ công ty thuộc loại này và thu được kết quả theo chủ đề
Tham khảo 8. Quy trình thu thập dữ liệu hiệu suất đối tượng đặc biệt
1.5 Hiển thị màn hình
Phản ánh giá trị từ 1-4
Xử lý update
6-1. Kiểm tra các thay đổi trong điều kiện tìm kiếm
Nếu không có thay đổi nào về điều kiện tìm kiếm
đi đến 6-2. Kiểm tra đầu vào
check bộ phận
show mesage MAS-M0134
check segment
6-3. Đăng ký/cập nhật dữ liệu
nếu chọn Toàn công ty. (A-003)
6-5. Xử lý thành công
Show MAS-M0035
nếu không chọn Toàn công ty. (A-003)
show mesage MAS-M0134
khi có thay đổi về điều kiện tìm kiếm.
hiển thị message MAS-M0247
ấn hủy
ấn cập nhật
2.Xử lý Cancel
Nhấn button「キャンセル/Cancel」trên màn hình
refer MAS901500 :red_flag:
3.Xử lý kết thúc
Thay đổi menu, nhấn Breadcrumb list trên màn hình
refer MAS901500 :red_flag:
4.Xử lý close
Nhấn button close「X」trên màn hình
refer MAS901500 :red_flag:
refer MAS901500 :red_flag:
refer MAS901500 :red_flag: