Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đàm Phương Thảo 12XH - Coggle Diagram
Đàm Phương Thảo 12XH
[ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN VIỆT NAM]
Đất nc nhiều đồi núi
Đặc điểm chung địa hình
chủ yếu đồi núi thấp
3/4 núi, 1/4 đồng bằng
85% dtich <1000m
1% dtich >2000m
cấu trúc đa dạng
tân kiến tạo
trẻ lại
phân bậc
hướng nghiêng chung: TB -ĐN
(thấp dần
núi có 2 hướng
TB -ĐN
TSB, Pudendinh, Pusamsao, HLS
vòng cung
C.cung sông Gâm, N.Sơn, B.Sơn,
Đông Triều
vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
miền núi
xói mòn, rửa trôi
hang động
đồng bằng
bồi tụ
chịu tác động con người
Các khu vực địa hình
Khu vực đồng bằng
ĐB duyên hải
từ Thanh Hóa ->Bình Thuận
S: 1,5tr ha
đất cát biển (cát pha)
dài,hẹp,bị chia cắt
3 dải
ngoài cồn cát
giữa trũng, thấp
trong cùng: đb đất cát pha
ĐB châu thổ
giống
phù sa sông
đất phù sa màu mỡ
dtich rộng
thềm lục địa rộng
khác
s.Hồng
1,5tr ha
lâu, >1000 năm
cao 3-4m mực nước biển
có đê
s.Cửu Long
4tr ha
mới, >300 năm
cao 1-2m mực nc biển
không đê
Khu vực đồi núi
Khu vực đồi, trung du, BBN
BBN: Đông Nam Bộ
đồi, trung du: Bắc + Tây của đb
sông Hồng
dạng địa hình chuyển tiếp từ núi ->
đbằng
địa hình núi
TSơn Nam
2 phần
p.Tây
cao nguyên
badan xếp tầng 500,800,1000m
sườn thoải
bất đối xứng 2 sườn T-Đ
p.Đông
núi TSơn Nam
hướng vòng cung
2 khối: Kon Tum, cực Nam Bộ
sườn dốc
TSơn Bắc
sông Cả -> Bạch Mã
kéo dài, hẹp ngang
cao 2 dầu, giữa trũng
pNam: vùng núi Tây Thừa Thiên
Huế 1774m
ở giữa: khối núi đá vôi thuộc
Quảng Bình, Quảng Trị
Bắc: vùng núi Tây Nghệ An 2711m
sông ngắn, dốc, nc chảy siết
Tây Bắc
pvi: s.Hồng - Cả
3 dải: TB-ĐN
độ cao max
ở giữa: CN đá vôi
Tây: Pudendinh,Pusamsao
Đông: HLS, Fansipan
Đông Bắc
pvi: tả ngạn trái S.Hồng
4 cánh cung
đầu mở ra B,Đ,ĐB
đuôi chụm về Tam Đảo
hướng nghiêng chung
TB-ĐN
cao nhất: thượng nguồn sông
chảy: N. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu
Ti
sát biên giới
Việt Trung
1 more item...
trung tâm vùng
1 more item...