Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
LUẬT AN NINH MẠNG TĂNG KIẾN PHÚC VS046673 7A5 - Coggle Diagram
LUẬT AN NINH MẠNG TĂNG KIẾN PHÚC VS046673 7A5
:
Chương I. NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Điều 3. Chính
sách của Nhà nước về an ninh mạng
Điều 4. Nguyên
tắc bảo vệ an ninh mạng
Điều 5. Biện
pháp bảo vệ an ninh mạng
Điều 6. Bảo vệ
không gian mạng quốc gia
Điều 7. Hợp tác
quốc tế về an ninh mạng
Điều 8. Các hành
vi bị nghiêm cấm về an ninh mạng
Điều 9. Xử lý
vi phạm pháp luật về an ninh mạng
Chương II. BẢO
VỆ AN NINH MẠNG ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUAN TRỌNG VỀ AN NINH QUỐC GIA
Điều 10. Hệ thống
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 11. Thẩm định
an ninh mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 12. Đánh
giá điều kiện an ninh mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc
gia
Điều 13. Kiểm
tra an ninh mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 14. Giám
sát an ninh mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 15. Ứng
phó, khắc phục sự cố an ninh mạng đối với hệ thống thông tin quan trọng về an
ninh quốc gia
Chương III. PHÒNG
NGỪA, XỬ LÝ HÀNH VI XÂM PHẠM AN NINH MẠNG
Điều 16. Phòng
ngừa, xử lý thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; kích động gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây
rối trật tự công cộng; làm nhục, vu khống; xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
Điều 17. Phòng,
chống gián điệp mạng; bảo vệ thông tin thuộc bí mật nhà nước, bí mật công tác,
bí mật kinh doanh, bí mật cá nhân, bí mật
gia đình và đời sống riêng tư trên không gian mạng
Điều 18. Phòng,
chống hành vi sử dụng không gian mạng, công nghệ thông tin, phương tiện điện tử
để vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội
Điều 19. Phòng,
chống tấn công mạng
Điều 20. Phòng,
chống khủng bố mạng
Điều 21. Phòng
ngừa, xử lý tình huống nguy hiểm về an ninh mạng
Điều 22. Đấu
tranh bảo vệ an ninh mạng
Chương IV. HOẠT
ĐỘNG BẢO VỆ AN NINH MẠNG
Điều 23. Triển
khai hoạt động bảo vệ an ninh mạng trong cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị ở
trung ương và địa phương
Điều 24. Kiểm
tra an ninh mạng đối với hệ thống thông tin của cơ quan, tổ chức không thuộc
Danh mục hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 25. Bảo vệ
an ninh mạng đối với cơ sở hạ tầng không gian mạng quốc gia, cổng kết nối mạng
quốc tế
Điều 26. Bảo đảm
an ninh thông tin trên không gian mạng
Điều 27. Nghiên
cứu, phát triển an ninh mạng
Điều 28. Nâng
cao năng lực tự chủ về an ninh mạng
Điều 29. Bảo vệ
trẻ em trên không gian mạng
Chương V. BẢO ĐẢM
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ AN NINH MẠNG
Điều 30. Lực lượng
bảo vệ an ninh mạng
Điều 31. Bảo đảm
nguồn nhân lực bảo vệ an ninh mạng
Điều 32. Tuyển
chọn, đào tạo, phát triển lực lượng bảo vệ an ninh mạng
Điều 33. Giáo
dục, bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ an ninh mạng
Điều 34. Phổ
biến kiến thức về an ninh mạng
Điều 35. Kinh
phí bảo vệ an ninh mạng
Chương V. BẢO ĐẢM
HOẠT ĐỘNG BẢO VỆ AN NINH MẠNG
Điều 30. Lực lượng
bảo vệ an ninh mạng
Điều 31. Bảo đảm
nguồn nhân lực bảo vệ an ninh mạng
Điều 32. Tuyển
chọn, đào tạo, phát triển lực lượng bảo vệ an ninh mạng
Điều 33. Giáo
dục, bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ an ninh mạng
Điều 34. Phổ
biến kiến thức về an ninh mạng
Điều 35. Kinh
phí bảo vệ an ninh mạng
Chương VII. ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 43. Hiệu
lực thi hành