Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu 4: Phân biệt các loại danh từ. Cho ví dụ minh họa - Coggle Diagram
Câu 4: Phân biệt các loại danh từ. Cho ví dụ minh họa
GIỐNG NHAU
Đều nằm trong hệ thống danh từ tiếng việt
Có chức năng ngữ pháp giống nhau
DANH TỪ CHUNG
Là những danh từ gọi tên chung tất cả các cá thể trong cùng một lớp sự vật
Kết hợp
Danh từ chỉ đơn vị
Phụ từ chỉ tổng thể ( tất cả, toàn thể)
Bao gồm số lượng từ rất lớn
VÍ DỤ : bàn ghế,....
DANH TỪ RIÊNG
Chỉ tên riêng của người hay sự vật
Kết hợp hạn chế với các từ
Chỉ số lượng
Chỉ định lượng
Phân biệt bằng cách viết hoa theo quy định
VÍ DỤ: HÀ NỘI, VIỆT NAM,..
PHÂN BIỆT CÁC TIỂU LOẠI DANH TỪ CHUNG
KHÁC NHAU
Danh từ
tổng hợp
chỉ gộp các sự vật khác nhau nhưng gần gũi với nhau thường đi đôi với nhau và hợp thành một loại sự vật. Ví dụ: chim chóc, nhà cửa, hoa quả, quần áo, cơm nước,...
DT
trừu tượng
Chỉ các khái niệm trừu tượng thuộc phạm trù tinh thần. Ví dụ: niềm vui, nỗi buồn, tư tưởng, hạnh phúc, ý nghĩa
DT chỉ
đơn vị
chỉ các đơn vị sự vật. Có hai nhóm tiêu biểu: danh từ chỉ đơn vị tự nhiên và danh từ chỉ đơn vị quy ước. Ví dụ: cái, quyển, mớ, con, đồng,..
DT chỉ
đơn vị tự nhiên
Chỉ rõ dạng tồn tại tự nhiên của sự vật. Ví dụ; hòn, cục, hạt, chiếc, tờ, quả,...
DT chỉ
sự vật đơn thể
chỉ các sự vật có thể tồn tại thành từng đơn thể. Ví dụ: bàn, cây, con,...
GIỐNG NHAU (GIỐNG Ở TRÊN)