Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Câu 3: Phân biệt các loại thưc từ. Cho ví dụ minh họa - Coggle Diagram
Câu 3: Phân biệt các loại thưc từ. Cho ví dụ minh họa
GIỐNG NHAU
Đều mô tả
một sự việc, một tình trạng
Hoặc một
tính chất của danh từ hoặc động từ
Được sử dụng để tạo ra các câu
hoàn chỉnh, chính xác
Được sử dụng để biểu thị
Thời gian
Địa điểm
cách thức
mức độ
Tình trạng
Tính chất
và nhiều khía cạnh khác cùa sự vật hay đối tượng
Được sử dụng để
tạo ra các câu phức tạp và đa dạng trong tiếng việt
DANH TỪ
Khái niệm
Có ý nghĩa khái quát chỉ người, sự vật, sự việc
Khả năng kết hợp:
Số từ, đại từ, lượng từ
ở phía trước
Các đại từ chỉ định
ở sau
Thêm từ nghi vấn "nào"
phía sau để tạo câu hỏi
Chức năng trong câu
Đảm nhiệm chức năng thành phần chính và phụ trong câu
khi là vị ngữ cần từ "là" đằng trước
VÍ DỤ
ĐỘNG TỪ VÀ TÍNH TỪ
Khái niệm
Là từ chỉ hành động, sự việc, sự tình,...
Là từ chỉ đặc điểm, tính chất của người, sự vật, sự việc
Khả năng kết hợp:
Với phụ từ, mức độ mạnh yếu khác nhau
Đa số động từ kết hợp - phụ từ cầu khiến ( hãy, đứng, chớ)
Đa số tính từ - phụ từ chỉ mức độ( rất, hơi, khá, quá, lắm)
Chức năng trong câu:
Có thể đảm nhận chức năng của các thành phần câu
Vị ngữ
Định ngữ
Bổ ngữ
CÓ THỂ LÀM VỊ NGỮ TRỰC TIẾP
VÍ DỤ
SỐ TỪ
Khái niệm
Số từ chỉ
số lượng
hoặc
thứ tự
sự vật
Chỉ số lượng của vật, số từ đứng trước danh từ
Chỉ thứ tự của vật, số từ đứng sau danh từ
Khả năng kết hợp
Ít kết hợp với thành tố phụ
Thường đi kèm các từ:" độ, khoảng, chừng"
Chức năng trong câu
Bổ sung ý nghĩa ngữ pháp cho danh từ
Chức năng thường gặp nhất định là định ngữ
VÍ DỤ: bốn mươi bộ quần áo,...
ĐẠI TỪ
Khái niệm
Dùng để xưng hô, chỉ định, hoặc thay thế cho các từ thuộc từ loại thực từ khác
Thay thế cho từ thuộc từ loại nào, mang đặc điểm ngữ pháp cơ bản của từ loại ấy
Chức năng trong câu
Thay thế cho từ thuộc từ loại nào, mang đặc điểm ngữ pháp cơ bản của từ loại ấy
VÍ DỤ:
Chúng nó
đã về chưa