Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các phép tính, Thực hiện, Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải…
Các phép tính
Nhận biết
số tự nhiên
Phép cộng-Phép trừ
Nhận biết được ý nghĩa của phép cộng, phép trừ.
CD-L1
Làm quen với phép cộng, phép trừ - 2 bài- tr34-36
CHĐPTNL-L1
- Gộp lại, thêm vào. Cộng (tr40)
- Phép cộng. Dấu +, dấu = (tr42)
-
-
-
Nhận biết được các thành phần của phép cộng, phép trừ
Lớp 2
-
KNTT
Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
CTST
- Số hạng -Tổng . Số bị trừ- Số trừ -Hiệu
Nhận biết được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ trong thực hành tính
-
Phép nhân- phép chia
Nhận biết được các thành phần của phép nhân, phép chia.
Lớp 2
KNTT
Bài 58: Thừa số, tích Bài 42 Số bị chia, số chia, thương
CTST
Số bị chia, số chia, thương Thừa số-tích
CD
Thừa số-tích(tr9- tập 2) Số bị chia, số chia, thương(tr24- tập 2)
-
Nhận biết được ý nghĩa của phép nhân, phép chia.
-
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính cộng, trừ
Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tính (cộng, trừ) thông qua tranh ảnh, hình vẽ hoặc tình huống thực tiễn
-
Nhận biết và viết được phép tính (cộng, trừ) phù hợp với câu trả lời của bài toán có lời văn và tính được kết quả đúng
Lớp 1
-
-
CD
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
-
-
Thực hiện
Số tự nhiên
Phép cộng, phép trừ,
Thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
Lớp1
-
VSBĐVDC
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Bảng cộng 6,7,8,9 trong phạm vi 10
-
-
-
-
Phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 (tập 2)
-
-
CD
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
-
-
-
-
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
-
-
Cộng, trừ các số tròn chục
-
Phép cộng dạng 25+4, 25+40
-
Phép trừ dạng 27-4, 63-40 (tr142)
KNTT
-
-
Bài 12: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10( tập 1)
-
-
-
-
CTST
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
-
-
-
-
Các số đến 20(HK1)
-
Phép tính dạng 10+4, 14-4
Các phép tính dạng 12+3,15-3
Các số đến 100
-
Các phép tính dạng 30+20, 50-20
-
-
-
-
Các phép tính dạng 34+23, 57-23
Thực hiện được phép cộng, phép trừ(không nhớ, có nhớ không quá một lượt) các số trong phạm vi 1000.
Lớp2
-
-
CD
Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
-
-
-
-
-
-
Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
-
-
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp)
-
Thực hiện được các phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số (có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp)
Lớp 4
CD
Phép cộng, phép trừ (Tập 1-tr64)
Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong thực hành tính toán.
-
- Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ (theo thứ tự từ trái sang phải).
-
Phép nhân, phép chia
-
-
-
Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính
Lớp 3
CTST_KNTT-CD
Bảng nhân, chia (3,4,6,7,8,9)
-
-
-
-
-
Vận dụng được tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân và mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia trong thực hành tính toán.
Lớp 4
CD
- Các tính chất của phép nhân
CTST
Bài 14: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân (tập 1)
KNTT
Bài 40: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân(tập 2)
Tính nhẩm
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10.
-
-
-
-
-
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục.
Toán 1
VBĐVDCGD
Cộng, trừ nhẩm các số tròn chục (tập 2 - tr84)
CHĐPTNL
Cộng, trừ các số tròn chục(tập 2 - tr42)
CD
Cộng, trừ các số tròn chục( tr132)
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
Lớp 2
-
-
CTST
Phép cộng, trừ ( qua 10) trong phạm vi 20
Thực hiện được việc cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm trong phạm vi 1000
Lớp 2
-
-
CD
Tập 1
Phép cộng,phép trừ (có nhớ )trong phạm vi 100
-
-
-
Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những trường hợp đơn giản
-
-
-
-
-
-
Số Thập phân- Lớp 5
Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai số thập phân.
-
CD
-
- Trừ các số thập phân(tr68)
Thực hiện được phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng: a,b và 0,ab.
SGK
-
-
Nhân một số thập phân với 10,100,1000,..
CD
-
-
- Nhân một số thập phân với 10,100,1000,.
– Thực hiện được phép chia một số với số thập phân có không quá hai chữ số khác không ở dạng: a,b và 0,ab.
-
-
Vận dụng được tính chất của các phép tính với số thập phân và quan hệ giữa các phép tính đó trong thực hành tính toán.
-
Thực hiện được phép nhân, chia nhẩm một số thập phân với (cho) 10; 100; 1000;... hoặc với (cho)0,1; 0,01; 0,001
SGK
Chia một số thập phân cho 10, 100,1000,...
Nhân một số thập phân với 10,100,1000,..
CD
Chia một số thập phân cho 10, 100,1000,...
Nhân một số thập phân với 10,100,1000,..
– Giải quyết vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có một hoặc một vài bước tính) liên quan đến các phép tính với các số thập phân.
CD
-
-
28,32, Nhân-chia một số thập phân với 10,100,1000,..
29,33 Nhân, chia một số thập phân với một số tự nhiên
30,35.Nhân-chia một số thập phân với một số thập phân
Phân số
Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số
Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số trong những trường hợp sau: các phân số có cùng mẫu số; có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.
Lớp 4
CD
Tập 2
- Cộng các phân số cùng mẫu số( tr48)
- Trừ các phân số cùng mẫu số( tr50)
- Cộng các phân số khác mẫu số (tr53)
-
-
-
Thực hiện được phép nhân, phép chia hai phân số
-
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba bước tính) liên quan đến 4 phép tính với phân số)
-
Ôn tập Lớp 5
-
Quy đồng, so sánh, xếp thứ tự được các phân số trong trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại
-
-
Thực hiện được phép cộng, phép trừ các phân số trong trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại và nhân, chia phân số
-
-
Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân số bằng cách lấy mẫu số chung là tích của hai mẫu số.
-
-
-
Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có một hoặc một vài bước tính) liên quan đến các phép tính về phân số.
-
-
-
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có một bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính
-
Lớp 2
CD
bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ(tập 1-2b-tr42_46)