Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sản phẩm - Coggle Diagram
Sản phẩm
-
-
Vật tư tiêu hao
Sắc ký
Sắc ký lỏng
Sắc ký phân tích
Cột HPLC, LC/MS
-
Thương hiệu
YMC (Nhật): Sản phẩm chủ lực, đại diện độc quyền. Chất lượng rất tốt, cạnh tranh cùng sản phẩm của Agilent, Waters, Merck
Nacalai (Nhật): Hàng Nhật nhưng giá rẻ, chất lượng khá tốt, cạnh tranh cùng GL Sciences, Phenomenex
Zodiac (Ấn): Giá rất rẻ, không có đối thủ về giá, chất lượng tạm được
Daicel (Nhật): T&T là 1 trong 2 nhà phân phối cùng cty Chanu, Hãng chuyên về cột Chiral (Đồng Phân Quang Học), dùng rất nhiều trong dược, đặc biệt là các phòng R&D
Zirchrom (Mỹ): Cột đặc biệt không cấu tạo từ Silica mà từ hạt Ziconia, pH rộng 1-14. Tính chất tương tự như C18 nhưng tối ưng hơn về nhiệt độ và pH, bán nhiều cho Traphaco, Viện KN Thuốc TW
-
Phân loại
Ứng dụng: Dược, Thực phẩm....
-
Pha tĩnh: C18, C8, Si, NH2...
Các hãng cột phổ biến: Agilent (Hưng Việt), Waters (Nam Việt), Phenomenex (Phạm Nguyễn), GLScience (Hàng Thiết), Merck (Nhiều nhà cung cấp)
-
-
-
-
Sắc ký khí
Cột GC, GC/MS
Thông số kỹ thuật
Chiều dài: Phổ biến 15m, 30m, 60m
Độ dày lớp tráng (film): 0.1um, 0.25um, 0.5um
Đường kính: phổ biến 0.25mm, 0.32um, 0.18mm
Phân loại
Loại pha tĩnh
Packed Columns: Chứa pha tĩnh được đóng gói chặt chẽ trong một ống lớn, thường làm từ kim loại hoặc thủy tinh
Capillary Columns (Chứa sẵn pha tĩnh được phủ hoặc liên kết với bề mặt bên trong của một ống nhỏ, thường làm từ silica)
Chất liệu pha tĩnh: NON-POLAR, SLIGHTLY POLAR, MID POLARITY, POLAR, PLOT
Loại pha: Phân loại dựa theo vật liệu pha tĩnh ví dụ dimethylpolysiloxane/HT; 14% cyanopropylphenyl, methylpolysiloxane...
Đối thủ cạnh tranh: Agilent, Phenomenex, Supelco, Thermo
-
-
-
-
-
-
Chuẩn bị mẫu
-
-
-
Vật liệu: Nylon, Cellulose, PP...
Cột chiết pha rắn
Phân loại
Pha tĩnh: C18, C8, Si, Fl, SAX, SCX...
Size: 500mg/6ml, 500mg/3ml, 200mg/3ml...
-
-
-
-
Vật liệu: Nylon, PTFE, PDVF...
Lỗ lọc: 0.2um (0.22um), 0.45um
-
Hoá chất
Hoá chất cơ bản
Hoá chất tư bản: Một số hãng chính Merck, Fisher, Sigma, Duksan, Scharlau...
Hoá chất TQ: Chủ yếu là các dung môi, bazơ, acid và muối và các hoá chất vô cơ cơ bản dùng cho các thí nghiệm và ứng dụng đơn giản không đòi hỏi tính chính xác
Hoá chất chuẩn
Chuẩn hữu cơ
Lĩnh vực
Food and Beverage
-
Accustandards, Pribolab, Chiron
-
-
-
-
Loại chuẩn
Định tính (Thường không có CoA, hoặc CoA không có độ tinh khiết)
-
-
-
-
Chuẩn Hoá Lý
chuẩn pH (CPAChem, Merck, Hach, Hanna, Mettler)
Chuẩn đo độ dẫn điện (Conductivity CRM): CPAChem, Hanna, Hach
Chuẩn đo độ đục (Turbidity CRM): CPAChem, Hach, Hanna
-
-
-
-