Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 4 CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO - Coggle Diagram
CHƯƠNG 4
CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
4.1. TỔNG QUAN VỀ LÃNH ĐẠO
4.1.2 Vai trò của lãnh đạo trong tổ chức
Làm cho các hoạt động của tổ chức diễn ra một cách đồng bộ
và ăn khớp với nhau
Giúp cho người lao động phát huy năng lực và nhiệt tình đóng
góp vào mục tiêu chung.
Giúp thực hiện tốt các chức năng quản trị khác như lập kế
hoạch, tổ chức và kiểm tra
Nâng cao năng suất và hiệu quả kinh doanh
4.1.3 Nội dung lãnh đạo
Xây dựng nhóm làm việc
Giao tiếp và đàm phán
Đưa ra các quyết định lãnh đạo thích hợp
Dự kiến các tình huống và xử lý các tình huống
Hiểu rõ con người trong hệ thống
4.1.1 Khái niệm và bản chất của lãnh đạo
Theo nghĩa hẹp ( với vai trò là chức năng quản trị ): Lãnh đạo là quá trình tác động đến con người sao cho
họ tự nguyện và nhiệt tình phấn đấu để đạt được các mục tiêu kế hoạch
Theo nghĩa rộng: Lãnh đạo là lôi cuốn người khác đi theo mình
4.2. CÁC LÝ THUYẾT TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NHÂN VIÊN
4.2.1. LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN
Chỉ bị kích thích bằng phần thưởng
kinh tế
Nhà quản trị cho người lao động làm những công
việc lặp đi lặp lại
Chỉ đóng góp sức lao động
Người lao động lười biếng, không am
hiểu công việc bằng nhà quản trị
Động viên bằng phần thưởng kinh tế
Tìm cách tốt nhất để dạy cho người lao động
4.2.2. LÝ THUYẾT TÂM LÝ XÃ HỘI
Để NLĐ tự do làm việc
Quan tâm tới các nhóm không chính
thức
NLĐ kém hăng hái khi làm
những công việc đơn điệu
Phổ biến kế hoạch và hoạt động của
tổ chức
Quan hệ xã hội tác động tới tinh
thần làm việc
4.2.3. LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ HIỆN ĐẠI
c. Lý thuyết về động cơ thúc đẩy
các nhu cầu của David Mc.Clelland
d. Thuyết hai nhóm yếu tố về động cơ của F. Herzberg (1923- 2000)
b. Lý thuyết E.R.G của Clayton Alderfer
e. Lý thuyết động cơ thúc đẩy theo hy vọng ( V. Room 1964)
a. Lý thuyết cấp bậc nhu cầu của Abraham Maslow
4.3 Phương pháp và phong cách lãnh đạo
4.3.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP LÃNH ĐẠO
Phương pháp hành chính
Vai trò
Khâu nối các phương pháp quản trị khác lại
Giải quyết vấn đề đặt ra một cách nhanh chóng
Xác lập trật tự kỷ cương làm việc trong hệ thống
Điều chỉnh hành vi của đối tượng quản trị
Điều kiện áp
dụng
Quyết định hành chính gắn chặt quyền hạn và trách nhiệm của
người ra quyết định
Quyết định hành chính phải rõ ràng, dễ hiểu, khoa học
Khái niệm Phương pháp hành chính là phương pháp quản lý dựa vào việc sử dụng những chỉ thị mệnh lệnh mang tính chất bắt buộc, cưỡng bức, biểu hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
Phương pháp giáp dục, tâm lý
Khái niệm Tác động vào nhận thức, trí tuệ và tình cảm của con người trong hệ thống, nhằm nâng cao tính tự giác và nhiệt tình trong lao động của họ trong việc thực hiện nhiệm vụ
Các hình thức biểu hiện
Các hoạt động đoàn thể, các cuộc thi, phong trào thi đua
Các phương tiện thông tin đại chúng
Vai trò
Bí quyết thành công của nhiều nhà lãnh đạo.
Có ý nghĩa lớn trong quản trị
Phương pháp kinh tế
Khái niệm Phương pháp kinh tế là cách thức tác động vào đối tượng của chủ
thể quản lý thông qua lợi ích kinh tế
Điều kiện
áp dụng
Phải hoàn thiện hệ thống các đòn bẩy kinh tế
Thực hiện phân cấp đúng đắn giữa các cấp QT
Cán bộ QT phải có trình độ và năng lực nhiều mặt
Vai trò
Linh hoạt, nhạy bén nhất
Mở rộng quyền chủ động cho cấp dưới
4.3.2. CÁC PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Phong cách
dân chủ
Phong cách
tự do
Phong cách
độc đoán
4.4. LÃNH ĐẠO NHÓM LÀM VIỆC
4.4.1. Phân loại nhóm làm việc
Nhóm chính thức
Cố định công việc và phân
công rõ ràng
Thường đưa ra các ý kiến
chuyên môn theo lĩnh vực
Là nhóm có tổ chức
Nhóm không chính thức
Thực hiện công viêc mang tính
thời vụ
Linh động bàn thảo chiến lược
hay dàn xếp từng vụ việc
Hoạt động không theo tổ chức
4.4.2 Các giai đoạn hình thành và phát triển nhóm
Bình thường hóa
Hoạt động trôi chảy
Hình thành
Xung đột
4.4.3.Cơ cấu tổ chức
nhóm làm việc
Người điều phối
Người giao dịch
Người tham gia ý kiến
Người bổ sung
Người góp ý
Người giám sát
Người lãnh đạo
4.4.4. Nguyên tắc làm việc nhóm
Thiết lập MQH
chặt
Khuyến khích sáng tạo
Uỷ thác
Đồng thuận
Khuyến khích phát biểu
Giair quyết phát sinh
4.4.5 Quá trình làm việc nhóm
Lần gặp sau
Lần gặp cuối
Lần họp đầu tiên