Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
các hợp chất vi lượng - Coggle Diagram
các hợp chất vi lượng
khoáng trong Tp
bất lợi: mất màu tp rau quả, mất ik các tp đd, tạo mùi lạ cho sp
thất thoát: bóc bỏ, xay xát, nấu
bổ sung khoáng: bổ sung dưới dạng phụ gia: benzoate, sorbate, lactat
định nghĩa:
nhu cầu của cơ thể bé(0.1-0.2g/ngày), nhưng ảnh hưởng rất lớn đêns qt TDC và chuyển hoá
-
vitamin
-
Phân loại
hoà tan trong nước
B1:
tinh thể vàng, chịu nhiệt vừa pai
thiếu: bệnh tê phù, thân fkinh
nguồn: gan, thân, tim, sữa, lúa mì nâms men bia
B12
tthe đổ, ko mùi vị, bền trong tối
thiếu: bị thiếu máu, rối loạn TK
-
C
tther trắng, vị chua, ko mùi
điều hoà Kreb, tổng hợp collagen, liền sẹo, chất hoại huyết , tạo sức đề kháng
-
tan trong dầu
A
qt tdc, tăng độ nhạy mắt, chống bệnh quáng gà, giúp nuôi dưỡng da
dầu gan cá, bơ, trứng, sữa
D
chống còi xương, suy nhược
cá biển, dầu gan cá, sữa, lòng đỏ trứng
E
chất lỏng, ko màu, bền nhiệt
chống lão hoá, kthic pu miễn dịch
mỡ cá heo, cá, lòng đỏ trứng, bơ
khoáng
-
phân loại
khoáng đa lượng
Ca: (52%)
tp cấu truc xương, răng ở dạng ko tan
-
P(30%):
xuongw, răng, dạng khoáng vô cơ
-
Mg(1%)
-
rau lá xanh, trái có hạt cứng, các laoij thóc ko chà xát, hạt
thừa: xấu, đb ng bị bệnh thận
K
90% tồn tại dạng ion, điều khiển sự co cơ, điều chỉnh hđ E , kthich TK , thúc đảy vận chuyển điện tử...
-
-
khoáng vết
Fe
vẫn chuyển và tích luỹ oxy, vận chuyển điện tử , đkhien độc tố như h2o2
nguồn: các cơ quan nội tạng như gan, sò hến, thịt, lòng đỏ trứng
tập trung hemoglobin, myogrobin
I
-
cải bắp, hải sản, muối iod