Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
. AMIN-AMINOAXIT, image - Coggle Diagram
. AMIN-AMINOAXIT
. AMIN
Khái niệm
-
Ví dụ: CH3-NH2 , CH3- NH- CH3
-
-
Đồng phân, danh pháp
PP viết đồng phân amin: Viết lần lượt theo bâc 1 -> bậc 2-> bậc 3. (Đặt NH giữa, chia 2 gốc R)
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
CH3-NH2, (CH3)2-NH, (CH3)3N, C2H5-NH2 là các chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.
Anilin C6H5NH2 là chất lỏng, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn nước.
-
AMINO AXIT
KHÁI NIỆM
. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử có chứa đồng thời nhóm amino( -NH2) và nhóm
cacboxyl(-COOH)
-
-
Amino axit là những hợp chất ion, ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
Tính axit, bazơ của dung dịch amino axit
-
-
-
- Phản ứng este hóa nhóm -COOH
-
-
-
-
-