Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GLUCID - Coggle Diagram
GLUCID
PHÂN LOẠI
MÓNOSACCARID: GLUCURUNIC ACID , IDURONIC ACID, GLUCOSAMIN (CẤU TẠO 1 SỐ KHÁNG SINH , THÀNH PHẦN CỦA GLYCOSAMINOGLYCAN) , DEOXY( CẤU TẠO ADN)
-
POLYSACCARID
THUẦN
TINH BỘT(ANPHA D GLUCOPYRANOSE) : GỒM 2 LOẠI POLYMER CỦA GLC LÀ AMYLOSE( 15-20): CẤU TRÚC MẠCH THẲNG XOẮN VÒNG VÀ AMYLOPECTIN(80-85) : CT PHÂN NHÁNH , NỐI BẰNG LIÊ KẾT 1-4 VÀ 1-6
GLYCOGEN: CẤU TRÚC GIỐNG AMYLOPECTIN CỦA TINH BỘT NHƯNG PHÂN NHÁNH NHIỀU HƠN , DỰ TRỮ PỞ GAN VÀ XƯƠNG( GLUCOPYRANOSE)
-
CENLLULOSE: CT THẲNG , KHÔNG PHÂN NHÁNH NỐI BẰNG LIÊN KẾT BETA 1-4 , LIÊN KẾT HYDRO GIƯ CÁC CHUỖI LÀM CẤU TRÚC THÊM CHẶT CHẼ ( BETA- GLUCOFURANOSE)
DEXTRAN: CẤU TẠO BỞI ANPHA-D-GLUCOSE NỐI BẰNG LIÊN KẾT ANPHA 1-6 (MẠCH THẲNG), ANPHA 1-3 , ANPHA 1-2 , 1-4 : LÀ POLYSACCARID CỦA VI KHUẨN VÀ NẤM MEN
TẠP: CÓ NHÓM NGOẠI
PEPTIDOGLYCAN: CẤU TRÚC MẠNG LƯỚI , THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA THÀNH TB VK . LYSOZYM TIÊU DIỆT TẾ BÀO VK BẰNG CÁCH THỦY PHÂN LK BETA 1-4 , EZ CÓ NHIỀU TRONG NƯỚC MẮT , LYSOZYM ĐƯỢC SẢN XUẤT BỞI 1 SỐ VR KÍ SINH TRONG VI KHUẨN. PENICILLIN VÀ 1 SỐ KHÁNG SINH CÙNG NHÓM TIÊU DIỆT VI KHUẨN BẰNG NGĂN SỰ ĐAN CHÉO CỦA NHỮNG PEPTID NGĂN
-
GLYCOPR: PHÂN TỬ PR GẮN 1 HOẶC NHIỀU OLIGOSACCARID . CÓ CHỨC NĂNG : THÀNH PHẦN DỊCH NHẦY , PR TRONG MÁU LÀ GLYCOPR , GLYCOPR PHÂN BỐ MẶT NGOÀI MÀNG TẾ BÀO , DỊCH NGOẠI BÀO, TRONG MÁU : CÁC PR TRONG MÁU LÀ GLYCOPR ( KHÁNG THỂ, HORMON ). OLIGOSACCARID LÀ VỊ TRÍ ĐẶCH HIỆU NHẬN BIẾT VK , GLYCOPR LÀ ĐÍCH HẬN BIẾT CÁC TẾ BÀO CÙNG LOẠI HAY NHẬN BIẾT TB LẠ XÂM NHẬP. ACID M-ACETYL NEURAMINIC( Neu-NAc) LÀ 1 ACID SIALIC , THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA GLYCOPR VÀ GANGLIOSID THƯỜNG GẮN CUỐI OLIGOSACCARID BÁO HIỆU 1 PR TIẾP TỤC LƯU THÔNG TRONG MÁU HAY BỊ GAN ĐÀO THẢI
GLYCOPIPID : NHỮNG SPHINGOLIPID MÀNG CÓ ĐẦU PHÂN CỰC LÀ OLIGOSACCARID , THAM GIA CẤU TẠO MÀNG TB , CÓ NHIỀU TRỎNG NÃO VÀ NEURON THẦN KINH GIÚP TRUYỀN TÍN HIỆU THẦN KINH VÀ HÌNH THÀNH SỢI MYELIN
THOÁI HÓA GLUCID
-
THOÁI HÓA GLUCOSE
HEXOKINASE(PU HOẠT HÓA) CẦN MgATP2-, HEXOKINASE CÓ 4 LOẠI ISOZYM(1-4) , ISOZYM 4 TRONG TEEA BÀO GAN ĐẶC HIỆU HƠN VỚI GLC VÀ KHÁC HẲN SO VỚI HEXOKINASE CÒN LẠI SUY RA TIÊU TỐN 1 ATP
-
ĐƯỜNG PHÂN : phảnph ứng 6 có EZ GAP DEHYROGENASE BỊB ỨC CHẾ BỞI IODOACETAT
PHẢN ỨNG 7 CÓ MẶT ARSENIAT XẢY RA HIỆN TƯỢNG PHÁ GHÉP OXY HOA-PHOSPHORYL HÓA DO TRANH CHỖ CỦA Pi , CHẤT TẠO RA THỦY PHÂN DỄ TẠO THÀNH NHIỆT CHỨ KO PHẢI atp
ENOLASE BỊ FLUOR ỨC CHẾ . ỨNG DỤNG ĐỂ ,,,,
PYRUVAT KINASE CẦN SỰ CÓ MẶT Mg2+ và Mn2+
-
CON ĐƯỜNG PENTOSE: KHÔNG XẢY RA Ở CƠ , XƯƠNG
GIAI ĐOẠN OXY HÓA: TẠO RA NADPH ĐỂ CUNG CẤP CHO CÁC QUÁ TRÌNH SINH TỔNG HỢP CÁC CHẤT ( ACID BÉO, STEROID, CHOLESTERON , ACID AMIN ), ĐỂ TẠO DẠNG GLUTATHION KHỬ ĐỂ KHỬ ĐỘC H2O2 CHO HỒNG CẦU , SINH RA RIBOSE ĐỂ TỔNG HỢP NUCLEOTID VÀ ACID NUCLEIC
-
-
TIÊU HÓA GLUCID
- QUÁ TRÌNH TIÊU HÓA GLUCID Ở MIỆNG CHỈ CHIẾM 10% + 90% GLUCID TIÊU HÓA Ở RUỘT + EZ AMYLASE TẤN CÔNG VÀ CẮT LIÊN KẾT ANPHA 14 GLUCOSID Ở BẤT KÌ VỊ TRÍ NÀO TẠO THÀNH CHUỖI DEXTRIN RỒI CUỐI CÙNG TẠO MALTOSE, ISOMALTOSE , MALTOTRIOSE , DEXTRIN GIỚI HẠN . CÁC DISACCARID MALTOSE ĐƯỢC THỦY PHÂN BỞI MALTASE, ISOMALTOSE THỦY PHÂN BỞI ISOMALTASE, SACCAROSE ĐƯỢC THỦY PHÂN BỞI SACCHARASE , LACTOSE ĐƯỢC THỦY PHÂN BỞI LACTASE
HẤP THU GLUCID : CHỈ CÓ MONOSACCARID LÀ ĐƯỢC HẤP THU TRỰC TIẾP THẲNG VÀO MÁU , CÁC DISACCARID ĐƯỢC TẾ BÀO RUỘT THU NHẬN BẰNG ẨM BÀO . HẤP THU MONOSOSACCARID Ở ĐẦU RUỘT NON . TỐC ĐỘ HẤP THU CỦA HEXOSE LỚN HƠN PEN TOSE . HẤP THU THEO 2 CƠ CHẾ : + CƠ CHẾ KHUYEESCH TÁN THỤ ĐỘNG : CÁC MONOSACCARID CÓ THỂ KHUYEECHS TÁN TỰ DO QUAN MÀNG TẾ BÀO HOẶC QUA CÁC KÊNH CHUYÊN BIỆT VÍ DỤ GLUT2 : VẬN CHUYỂN KHUYEECHS TÁN THỤ ĐỘNG GLUC T2 + CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN TÍCH CỰC : TỐC ĐỘ NHANH VÀ NGƯỢC CHIỀU VỚI GRADIENT NỒNG ĐỘ ( CƠ CHẾ CUA GLUCOSE VÀ GALACTOSE).CHẤT MANG CHỨA 2 TRUNG TÂM KẾT HỢP (NA+ VÀ GLUCOSE HOẶC GALACTOSE) . BƠM NA/K ATPASE CÓ VAI TRÒ THỦY PHÂN ATP , CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG ĐẢM BẢO CHO VẬN CHUYỂN NA+ RA NGOÀI TẾ BÀO .....: SGLT1 LÀ CHÁT ĐỒNG VẬN CHUYỂN NATRI-GLC TẤT CẢ CÁC GLC ĐƯỢC THU NHẬN Ở TĨNH MẠCH CỬA RỒI VÀO GAN SAU ĐÓ MỚI ĐẾN CÁC MÔ