Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SENSUS FIDEI, Mối liên hệ - Coggle Diagram
SENSUS FIDEI
Vì Fidei fidelis (1) tham dự vào (2) Fidei Fidelium, chủ thể tin
-
-
-
đặc tính bất khả ngộ của Sesus Fidei được thể hiện khi có được Consensus fidelium trong việc tin vào một chân lý
chỉ Huấn quyền mới có thẩm quyền phân định cách không sai lầm về sự hiện hữu của Consensus Fidelium trong Hội thánh
-
Fidei
-
vừa mang tính cá nhân, có lầm lẫn do giới hạn
vừa ám chỉ một thực tại có tính cộng đoàng, chung Giáo hội
-
Fidei fidelium
-
bản năng đức tin của toàn thể Giáo hội, nhờ đó, GH nhận biết Chúa và loan báo lời của Người
-
phân biệt, không tách rời
-
Chung của GH: Fidei fidelium, Fideilium, Consensus, Ecclesiae
-
-
-