Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ý NIỆM BẢN NGÃ VÀ LỐI SỐNG - Coggle Diagram
Ý NIỆM BẢN NGÃ VÀ LỐI SỐNG
Ý niệm bản ngã
Khái niệm
Toàn bộ suy nghĩ và cảm xúc của cá nhân về bản thân mình (thái độ dành cho bản thân)
4 phần cơ bản
YNBN thực tế
Hiện giờ tôi là người ntn
YNBN lý tưởng
Người tôi muốn trở thành
YNBN riêng tư
Ý thức riêng tư: tôi hiện tại ntn hay tôi muốn bản thân trở thành ntn
YNBN xã hội
Ý thức xã hội là Cách tôi được người khác nhìn nhận hoặc cách tôi muốn đc người khác nhìn nhận về mình
Phân loại
YNBN độc lập (tính riêng biệt)
Nhấn mạnh mục tiêu, các đặc tính, thành tựu và mong muốn cá nhân
Người có YNBNĐL
có xu hướng: CN cá nhân, vị kỷ, tự quản, tự chủ và độc lập
định nghĩa bản thân theo những gì họ làm, họ có và đặc tính cá nhân của họ
YNBN tương hỗ (sự liên hệ)
(Phụ nữ nhiều hơn đàn ông)
Nhấn mạnh MQH gia đình, văn hóa, công việc và xã hội
Người có YNBNTH
Có xu hướng: dễ bảo, lấy xh làm tổng thể, gắn kết và coi trọng mqh
Định nghĩa bản thân trong vai trò xh, mqh gia đình và những điểm tương đồng của các tv khác trong nhóm
Các yếu tố có ảnh hưởng đến YNBN
Sức tiêu dùng hàng hóa xa xỉ
Loại sp được yêu thích
Thông điệp ưu tiên
Tài sản và bản ngã mở rộng
Bản ngã mở rộng
(Bản ngã + tài sản) con người có xu hướng định nghĩa bản thân theo tài sản của họ
Những TS đó có thể là
Nhà đất, xe cộ, đồ kỷ niệm, 1 con vật cưng, quà tặng
,...
những hđ phi vật chất => hoạt động, bạn bè, đội thể thao
Lý do trở thành 1 phần BNMR
Mối quan hệ (quà tặng)
Ghi dấu Trải nghiệm đỉnh cao (1 trải nghiệm vượt qua mức độ bình thường của cường độ, ý nghĩa và sự đẹp đẽ...)
Kỷ niệm và cảm xúc (đồ lưu niệm...)
Có ý nghĩa trong giai đoạn chuyển tiếp lớn của cuộc đời
Đánh giá mức độ 1 vật dụng đc kết hợp thành bản ngã mở rộng
Thang Likert (cực đồng tình tới cực k đồng tình trên thang 7)
Ảnh hưởng sở hữu đơn thuần/Ảnh hưởng vốn có
Xu hướng người sở hữu đánh giá 1 sự vật là đáng đc yêu thích hơn những người k sở hữu vật đó
Thương hiệu cũng là 1 phần của bản ngã mở rộng
Do ảnh hưởng bởi sự khác biệt cá nhân trong sự gắn kết thương hiệu (mức độ 1 cá nhân coi những thương hiệu quan trọng như là 1 phần YNBN của mình)
KH gắn kết thương hiệu cao hơn khi logo thương hiệu đc thể hiện nổi bật trên sp
Ứng dụng trong CL Marketing
Thông điệp khiến KH tiềm năng hình dung sự sở hữu sp
Mẫu thử sp, ctrinh dùng thử
Đánh giá ý niệm bản ngã
Sử dụng PP đánh giá phổ biến nhất là Phân biệt ngữ nghĩa học => Bộ 15 cặp tính từ (Malhotra)
Đảm bảo sự phù hợp giữa YNBN (thực tế và lý tưởng) của 1 thị trường mục tiêu vs hình ảnh thương hiệu và đặc tính người phát ngôn quảng cáo
Xác định YNBN cá nhân và xã hội, thực tế và lý tưởng
Sử dụng YNBN để định vị SP
Mô hình MQH giữa YNBN và Hình ảnh thương hiệu
Hành vi KH duy trì và củng cố YNBN của mình thể hiện qua
Hành động tiêu dùng
Hành động tránh sử dụng
Yêu thích thương hiệu phù hợp YNBN (phụ thuộc)
số lượng sp
hoàn cảnh
các nhân tố cá nhân
Mức độ phù hợp hình ảnh cá nhân
Quan trọng đối vs SP như nước hoa
Quan trọng hơn trong trường hợp liên quan tới tiêu dùng công cộng hay hoang phí vs mục đích phô trương
Quan trọng hơn đối vs KH có chỉ số giám sát cá nhân cao (coi trọng ý kiến và cảm nhận của người khác)
Đạo đức Marketing và YNBN
Bản chất của lối sống
Lối sống là cách 1 người sống
Cách 1 người diễn giải YNBN của mình và đc quyết định bởi những trải nghiệm quá khứ, bẩm sinh và tình hình hiện tại
MQH giữa lối sống và YNBN
Người độc lập
Tìm kiếm sự phiêu lưu, hứng thú qua du lịch, thể thao và giải trí
Là những nhà lãnh đạo lý tưởng
Thích tạp chí hơn TV
Người tương hỗ
tgia những hđ và giải trí tại gia
tgia các hđ xã hội tập trung quanh gia đình và cộng đồng
Lối sống mong muốn
Ảnh hưởng nhu cầu và mong muốn -> hành vi mua, bán và sử dụng
Quyết định nhiều tới qđ tiêu dùng của 1 người/ củng cố hoặc thay thế lối sống cũ
Vai trò của lối sống
Sử dụng lối sống để phân khúc thị trường và xđ tt mục tiêu cụ thể
Cung cấp động cơ và chỉ dẫn cơ bản cho việc mua sắm theo cách gián tiếp và tế nhị
Đánh giá lối sống
PP tâm lý học tiêu dùng (thường đc dùng thay thế khái niệm lối sống)
Hoạt động và sở thích
hvi k chuyên mà KH dành tgian và công sức
Nhân khẩu học
tuổi tác, giáo dục, thu nhập...
Giá trị
Lưu giữ rộng rãi niềm tin về những điều đc chấp nhận hay mong chờ
Kiểu phương tiện truyền thông
pthuc truyền thông cụ thể mà KH sử dụng
Thái độ
Nhận định mang tính đánh giá người khác, địa điểm, ý tưởng...
Tần suất sử dụng