Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Phát âm - Coggle Diagram
Phát âm
Nhận biết âm /i:/ và âm /i/
Nhận biết âm /i/
"a" được phát âm là /i/ trong "age" khi đứng cuối từ có hai âm tiết.
"e" được phát âm là /i/ trong tiếp đầu tố:re,de,be.
"ui" được phát âm là /i/ trong các trường hợp sau.
"i" được phát âm là /i/ trong trường hợp từ có 1 âm tiết tận cùng là một hoặc hai phụ âm.
Nhận biết âm /i:/
"ei" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
"ea" thường được đọc là /i:/
"ey" được phát âm là /i:/ trong trường hợp sau
"ie" được phát âm là /i:/ khi là một nguyên âm đứng giữa một từ
"ee" thường được đọc là /i:/
Nhận biết âm /t/ và âm /d/
Nhận biết âm /d/
Khi /d/ đứng cuối một từ hoặc trước một phụ âm, nó có thể bị giảm âm thanh voiced (phát âm có thanh) thành âm thanh devoiced (phát âm không thanh).Trong một số trường hợp khi âm /d/ được đặt ở cuối từ hoặc câu và tiếp theo là một từ bắt đầu bằng phụ âm không thanh hoặc cuối câu.
thường phát âm /d/ khi gặp hai chữ "dd"
/d/ được phát âm rõ ràng là /d/ khi đứng đầu âm tiết
Khi động từ ở thì quá khứ kết thúc bằng đuôi "-ed", chữ "d" sẽ được phát âm là /d/ nếu âm trước đuôi "-ed" là một phụ âm hữu thanh.
Nhận biết âm /t/
Âm /t/ không được phát ra trong tiếng Anh được gọi là âm /t/ unreleased. Khi /t/ thường đứng sau một nguyên âm và đứng cuối.
Âm /t/ nằm trong âm tiết không được nhấn âm nhưng không đứng ở cuối từ thì phát âm bình thường, bật hơi nhẹ nhàng.
Khi thêm /ed/ vào trong động từ để biểu thị thì quá khứ, phát âm là /t/ khi âm tận cùng của chúng là các phụ âm vô thanh /p/,k/,/f/,/s/,/ʃ/, /tʃ/.
Âm /t/ đứng ở âm tiết đƣợc nhấn âm (stressed syllable) thì sẽ được bật hơi mạnh nhất (aspirated).
Nhận biết phụ âm /s/ và phụ âm /ʃ/
phụ âm /s/
Spelling “c”
Spelling “ss”
Spelling “s”
Phụ âm /ʃ/
Spelling “ti”
Spelling “ch”
Spelling “sh”