Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Simplize - Coggle Diagram
Simplize
Phân tích kỹ thuật
Vùng kháng cự & Hỗ trợ
Kháng cự
Resistance
Vùng mà giá đã tăng nhưng không thể vuợt qua 1 mức nhất định
Mức giá mà tại đó khả năng bán ra > Khả năng mua vào
Giá vuợt qua vùng kháng cự => tín hiệu về xu huớng tăng giá
Thời gian test vùng kháng cự ngắn = vùng kháng cự yếu
Vùng hỗ trợ
Support
Vùng mà giá đã giảm nhưng không thể giảm thấp hơn 1 mức nhất định
Mức giá mà tại đó khả năng mua vào > Khả năng bán ra
Giá giảm thủng vùng hỗ trợ => tín hiệu về xu huớng giảm giá
Khái niệm cơ bản
Các loại biểu đồ
Khung thời gian
Tầm quan trọng
Ngắn hạn: Intraday-> daily
Phù hợp luớt sóng
T+
Phù hợp để xác đinh xu huớng ngắn hạn từ vai ngày đến vài tuần
Bị ảnh huởng bởi độ nhiễu của thị truờng
Trung hạn: Daily -> weekly
Cân đối giữa độ nhiễu ngắn hạn và xu huớng dài hạn
Phù hợp với chiến luợc nắm giữ vài tuần đến vài tháng
Dài hạn: Monthly
Bức tranh rõ ràng về xu huớng dài hạn của cp
Độ nhiễu ngắn hạn đuợc loại bỏ
Tăng độ trễ
Cách sử dụng Fibonacci
Fibonacci Thoái lui
đỉnh truớc đó tới đáy gần nhất cuả nó
vùng kháng cự/hỗ trợ
Mốc kháng cự càng cao -> càng mạnh
khó vuợt qua
Fibonacci mở rộng dựa trên xu huớng
kéo từ xu huớng thấp nhất kéo lên đỉnh, kéo xuống đáy sâu gần nhất
Hạn chế
Các buớc sử dụng ptkt hợp lý và hiệu quả
Xác định chu kỳ thị truờng
Lãi suất fed
Inflation
Interest rate
Biến động tổng doanh thu/Lợi nhuận thị truờng
Biến động PE thị truờng
Phân tích cơ bản
Triển vọng
Định giá
Lợi thế cạnh tranh vuợt trội
Xác định xu huớng Trung Và Dài hạn
Xác định vùng kháng cự/hỗ trợ mạnh
Xác định mức giá quan trọng theo Fibonacci
Các chỉ báo kỹ thuật
Moving Average
Chiều dài = period
= trung bình của các phiên liền truớc
MA nhanh = 50 OR 55
MA nhanh move từ duới lên + cắt MA chậm
CP tang gia
MA chậm =200 OR 233
MA nhanh move từ trên xuong + cắt MA chậm
CP giam gia
Exponential Moving Average (EMA)
Relative strength Index (RSI)
overbought=70
Xu huớng tăng giá (ema,ma)
RSI higher than over bought
giá có xu huớng tăng mạnh
RSI lower/within boundary
Tạo đỉnh
Có % giá sẽ giảm
oversold=30
Moving Average Convergence Divergence
MCAD
MACD = Fastlength - slow length
MACD từ duới vuợt lên trên Signal line
cp tạo đáy
MACD > 0
Xu huớng tăng
Fast =55
slow =233
signal =45
SIGNAL Length = EMA of MACD
MACD từ trên cắt xuống Signal line
cp tạo đỉnh
Cycle lines
double cycle lines
Short term cycle line
Tạo đỉnh
= chu kỳ giảm giá mới
Long term cycle line
Tạo đáy
= chu kỳ tăng giá/ hồi phục giá mới
dài hạn
ngắn/trung hạn
Structure Break
Phân tích cơ bản
Sản phẩm dịch vụ
Báo cáo tài chính
Cơ cấu lợi nhuận
Doanh thu
Revenue
Biên lợi nhuận
Profit Margin
Giá vốn hàng bán
COGS
Cơ cấu tài sản/nguồn vốn
A= L+E
A
Hàng tồn kho
Inventory
L
E
Cơ cấu dòng tiền
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Operational cashflow
Năm -> quý
Phân tích chỉ số tài chính
Hiệu quả hoạt động
Biên lợi nhuận
Profit Margin
ROE
ROA
EM = Average total asset /Avr total equity
Chỉ số tăng truởng
Sk tai chinh
Nợ vay ròng / vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn hạn + nợ dài hạn - tiền (và các khoảng tuơng đuơng tiền)
Nợ phải trả / vốn chủ sở hữu
Doanh thu, lợi nhuận
Tăng truởng ? tăng đều ?giảm tăng
So sánh chỉ số ngang hàng
Phân tích ngành
Đọc thuyết minh báo cáo tài chính
Cơ cấu tổ chức
Tránh các tập đoàn đa ngành nghề và quá phức tạp
Hệ thống công ty con
Dư nợ phải thu
Chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng tài sản
Khách hàng là ai? Có phải những cty mới thành lập
Vòng quay khoản phải thu có ổn định không
Economic cycle
Recession
Increase
Unemployment rate
Bad debt
Bank Credit
Government spending
Reduce/decrease
GDP or slowly increased
Industrial production
Inflation rate
Interest rate
Interest increase + delayed respond = Index decrease
Tax rate
Stock market significantly reduce/drop
Recovery
Increase
GDP
Employment rate
Credit rate
Production rate
Reduced/Decrease
Stock market recovery
Expansion
Increase
GPD, Employment rate, production
Inflation
Rule
The delayed impact
Focus on Business/Economic cycle
Accepting error
Chu kỳ chứng khoán đi truớc chu kỳ kinh tế
FED rate
Interest rate
Inflation rate
Market PE vs AVERAGE Market PE
market PE < AVERAGE Market PE
RECOVER
market PE > AVERAGE Market PE
Lợi nhụân doanh thu của tổng thể thị trường
Market earning and revenue
Thị truờng tạo đáy
Doanh thu lợi nhuận ko còn giảm và bắt đầu đi ngang
Thị truờng phục hồi
Doanh thu/Lợi nhuận bắt đầu tăng