Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
hệ thống pháp luật và quan hệ pháp luật, các quy phạm xã hội, cách thể…
hệ thống pháp luật và quan hệ pháp luật
quan hệ pháp luật
đặc điểm của QHPL
cấu trúc của QHPL
khách thể
nội dung
chủ thể
Tổ chức
năng lực pháp lực
NĂNG LỰC HÀNH VI: là phạm vi mà tổ chức được phép hoạt động
nhà nước ( chủ thể đặc biệt)
cá nhân
công dân VN
người nước ngoài
năng lực hành vi
người không quốc tịch
năng lực pháp luật
điều kiện phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật
có chủ thể
có sự kiện pháp lí xảy ra
sự biến
tuyệt đối
tương đối
hành vi
có QPPL điều chỉnh
khách thể của QHPL
cái muốn đạt được khi tham gia vào QHPL
khái niệm
nội dung của QHPL
quyền
nghĩa vụ pháp lí
hệ thống pháp luật
khái niệm (ĐỌC SÁCH)
quy phạm pháp luật
khái niệm( ĐS)
cấu trúc của quy phạm pháp luật
quy định
chế tài
giả định
chế định luật
tổng hợp tất cả VPPL có đặc điểm chung giống nhau nhằm điều chỉnh một nhốm QHXH tương ướng
hệ thống cấu trúc( hệ thống các ngành luật)
chế định luật
gồm 1 số VPPL
ngành luật
gồm các chế định luật
quy phạm pháp luật
đơn vị NHỎ NHẤT của hệ thống
ngành luật
đối tưởng diều chỉnh: những quan hệ cùng loại thuộc một lĩnh vực xã hội được các QPPL của ngành luật điều chỉnh
PP điều chỉnh: cách thức mà nhà nước tác động vào quan hệ điều chỉnh của nganh luật đó
tổng hợp tất cả các chế định luật có đặc điểm chung giống nhau nhằm điều chỉnh một lĩnh vực nhất định trong xã hội
hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật
đặc điểm
VB VPPL do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành
hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
khái niệm
các quy phạm xã hội
QP phong tục tập quán
QPPL ( quan trọng nhất)
QP tôn giáo
QP tổ chức chính trị XH
QP đạo đức
là công cụ điều chỉnh các QHXH
cách thể hiện cấu trúc QPPL trong 1 điều luật
nhiều QPPL trong một điều luật
1 QPPL trong một điều luật
trật tự có thể bị đảo lộn
không nhất thiết phải có đủ 3
QHPL
nội dung
quyền
nghĩa vụ pháp lí
chủ thể
khách thể