Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
c2:quy trình SCM: Hoạch định + Thu mua - Coggle Diagram
c2:quy trình SCM: Hoạch định + Thu mua
cung ứng+ mua hàng
thuê ngoài (.) SCM
LỢI ÍCH: Cho phép DN tập trung vào các hoạt động thể hiện năng lực cốt lõi của mình-> tạo ra lợi thế cạnh tranh trong khi vẫn có thể giảm cp.
lí do chi phối
cải tiến
Có kiến thức chuyên môn, các kỹ năng và công nghệ mà ngkhác 0 có sẵn
Cải thiện qtrị rủi ro
Rút ngắn thời gian quay vòng
Cải thiện sự tín nhiệm và ấn tượng = l.kết với các NCC cao cấp
Cải tiến clg và slg
tổ chức
Tăng sự linh động để đáp ứng nhu cầu thay đổi của KH đối với sp và dvụ
Tăng gtrị sp và dvụ = cải tiến time đáp ứng nhu cầu KH
Cải thiện hiệu quả = tập trung vào những thứ mà DN làm tốt nhất
tài chính
Thâm nhập vào ttrg mới, đặc biệt là ở các quốc gia đang phát triển
Giảm cp bởi cơ cấu chi phí thấp hơn
Chuyển định phí thành biến phí
Tạo tiền mặt = bán đi những thứ thu hồi chậm
Cải thiện suất sinh lợi trên tài sản = giảm TK và bán các tài sản 0 cần thiết
KN: hành động chuyển dịch một vài hoạt động nội bộ của DN và chịu trách nhiệm quyết định cho NCC bên ngoài. Những điều khoản thỏa thuận sẽ được thiết lập trong hợp đồng
nguồn cung ứng xanh
Xu hướng thế giới, Tiết kiệm cp
quy trình
Đánh giá cơ sở cung ứng
Phát triển chiến lược
Thỏa thuận với NCC
Triển khai cl nguồn cung ứng
Đánh giá cơ hội
Thể chế hóa cl tìm nguồn cung ứng
tìm nguồn cung ứng
lựa chọn nhà cung cấp
khả năng cung cấp sp cần thiết, cty phải hiểu rõ tình hình mua hàng now
thu hẹp dần slg NCC để lựa chọn đối tác KD phù hợp -> tạo mqh thu đc giá tốt
năng lực NCC: mức phục vụ, time giao hàng đúng time, hỗ trợ kỹ thuật
thương lượng hợp đồng
vấn đề
Slg mua tối thiểu và tối đa
Time giao hàng
Giả và chiết khấu slg
Clg sp/NVL
Chính sách trả hàng
2 dạng
đơn giản
: Mua sp gián tiếp, lựa chọn dựa trên giá thấp nhất
phức tạp
: Mua NVL trực tiếp, đòi hỏi chỉ số kỹ thuật c.xác cao
qlý mức tiêu dùng
Qtrị sự thay đổi: Đảm bảo sự thay đổi ấy đem lại tđ tích cực, ít nhất là 1 loại cp qtrọng (.) cty
Hiểu rõ sp đang được mua
qlý hợp đồng
1.Tập hợp thông tin
Dự báo dthu
Dự báo mặt hàng
Phát đ.hàng
Thực thi đ.hàng
VMI (TK do NCC qlý): yêu cầu NCC theo dõi mức TK sp của mk (.) cty of KH
mua hàng
2 loại sp
NVL trực tiếp
MRO (bảo trì, sửa chữa, vận hành)
quy trình
ng mua
(q.định mua, gửi đơn đặt mua)
ng bán
(check hàng, trao đổi vs ng mua)
ttin trao đổi
: mặt hàng, slg; giá, ngày gia, add, điều khoản thanh toán)
hoạch định
dự báo
vai trò
vai trò
: công cụ lập kế hoạch để giúp các DN chuẩn bị cho những bất ổn có thể xảy ra trong tương lai
mục đích
xđ thời điểm ra mắt sp hoặc dvụ mới
Ước tính CP định kỳ
Dự đoán các sự kiện (.) tương lai như dsố bán hàng và dthu
Tận dụng các tài nguyên hiệu quả hơn
Đánh giá các quyết định qlý
Trực quan hóa hiệu suất DN
mục tiêu
Cần sx bao nhiêu sp
Khi nào cần sp này
xđ slg sp yêu cầu
dự báo
: dự đoán đc đưa ra = cách n.cứu DL lsử và khuôn mẫu trong quá khứ, dự đoán nhu cầu cũng như xu hướng trong tương lai để giúp cty đưa ra quyết định tài chính, tiếp thị và hđ chính xác
biến số dự báo
cung ứng
đặc tính sp
nhu cấu
mtrg cạnh tranh
pp dự báo
nhân quả
(giả sử nhu cầu liên quan mạnh đến yto mtrg
chuỗi thời gian
(dựa vào mô hình DL q.khứ) CÓ BÀI TẬP
trung bình động có trọng số
PP san bằng hàm mũ
trung bình động đơn giản
PP san bằng hàm mũ có xu hướng
PP hồi quy tuyến tính
định tính
(cảm giác, ý kiến chủ quan)
PP ngoại suy
PP delphi
PP chuyên gia
mô phỏng
(kết hợp nhân quả+chuỗi thời gian)
lập kế hoạch tổng thể
định giá sp
vấn đề khuyến mãi
Thời gian cao điểm
Cty đủ linh hoạt để thay đổi đội ngũ nhân sự và năng lực sx 1 cách nhanh chóng
Thời gian thấp điểm
Cty không đủ khả năng ...
tác động cl giảm giá
Tăng trưởng thị phần
: lôi kéo KH mua sp của mình thay vì sp của đtct, quy mô t.trg ko đổi
Kích cầu
: Thôi thúc KH mua sp ngay thời điển hiện tại, quy mô t.trg ko đổi, thị phần ko đổi
Tăng trưởng về quy mô t.trg
: tăng khả năng tiêu thụ sp = duy trì KH hiện tại và thu hút KH mới
qlý tồn kho
3 loại tồn kho
TK theo mùa(dự báo): sx và dự trữ (.) tg lai
TK an toàn: nhằm chống lại bất chắc
TK chu kỳ: đáp ứng nhu cầu điều độ hằng ngày
4 cách giảm TK
Giảm time thực hiện đ.hàng
: giảm TK an tòan cần thiết để gom đủ slg (coverage)
Giảm sự biến đổi time thực hiện đ.hàng
: giảm TK an toàn
Giảm nhu cầu 0 chắc chắn
: dự báo nhu cầu cho sp c.xác hơn
Giảm sự biến đổi 0 chắc chắn
: Đảm bảo sự sẵn sàng của sp khi nhu cầu phát sinh
kế hoạch tổng thể
sd tổng công suất sx để đáp ứng nhu cầu
sd tồn kho và các đơn hàng chưa thực hiện để đáp ứng nhu cầu
sd công suất sx để đáp ứng nhu cầu
HĐ nguồn nhân lực (ERP)
tính tích hợp
(tự động cập nhật khi có dữ liệu mới)
cấu trúc module
: kết hợp vs 1 hệ thống mở rộng tập trung vào 1 kỹ năng or liên kết với phần mềm/ứng dụng khác
cung cấp
dữ liệu sát thực tế
nhất với n.viên cho c.vc hằng ngày
hỗ trợ hđ hoạch định+kiểm soát
: dự báo, sx, qtri tồn kho
SCOR-mô hình tham chiếu hđ CCU
cung ứng và mua hàng
tìm nguồn cung ứng
tín dụng và các khoản phải thu
sản xuất
lịch trình sx
qly dây chuyền máy móc thiết bị
thiết kế sp
hoạch định
định giá sp
qly tồn kho
dự báo nhu cầu
phân phối
qly đơn hàng
lịch giao hàng