Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
VTSN, BIẾN CHỨNG, DI CHỨNG - Coggle Diagram
VTSN
-
CẬN LÂM SÀNG
Xq thường quy: thẳng, nghiêng --> diện vỡ, lún xương, mảnh vụn xương cài cắm tỏng tổ chức não, dị vật cản quang
CT: vỡ, lún sọ, khí trong sọ, dị vật, ổ dập não, máu tụ, phù não, xóa bể đáy
XN máu có DH thiếu máu: giảm HC, HCT; muộn có thể có BC, máu lắng, CRP tăng
XN dịch não tủy: khi VTSN đến muộn có DH của VMN --> nước tủy đục, áp lực tăng, XN thấy BCĐNTT thoái hóa, giảm Glucose, protein; Cấy có thể có VK
ĐẠI CƯƠNG
VT rách da đầu, vỡ xg sọ, rách màng cứng --> khoang dưới nhện thông với bên ngoài --> Nguy cơ chủ yếu là NHIỄM KHUẨN
- VTSN có lỗ vào nhỏ, cục máu đông bít --> máu không chảy ra được --> khối máu tụ chèn ép não
- VTSN sâu --> chảy máu não thất, hoặc xuyên não --> tổn thương nhiều tổ chức não, phù não --> hôn mê
- TNGT là nguyên nhân chủ yếu trong thời bình
- VTSN có tỷ lệ tử vong thấp hơn so với CTSN
-
CHẨN ĐOÁN
Chẩn đoán:
- VTDĐ + tổ chức não lòi ra
- VTDĐ + dịch não tủy
- VTDĐ + Xq có dị vật trong não
- VTDĐ + cắt lọc có thông thương với não
- VT xuyên sọ
Các thể LS:
- VTSN qua xoang trán: VT vùng trán trước, trong 2 cung mày --> chảy máu, DNT qua mũi + có thể tổn thương nhãn cầu, tụ máu sau nhãn cầu
- VT xong TM dọc trên
- VT do hỏa khí: VT chột hoặc có lỗ vào ra
- VTSN do trâu húc, ngựa đá dễ nhiễm trùng
XỬ TRÍ
Nguyên tắc: đa số VTSN cần mổ CC, trừ TH lỗ vào nhỏ, lỗ vào nền sọ từ vùng cổ, cằm
Sơ cứu:
- Thông thoáng đường thở (hút đờm dãi, tránh tụt lưỡi, cổ thẳng, hỗ trợ hô hấp
- Cạo đầu, cầm máu tạm thời, rửa VT bằng nước muối sinh lý, băng VT
- KS toàn thân, SAT, chống sốc, Vận chuyển nhanh chóng
- KHÔNG thăm khám VT bằng các dụng cụ, KHÔNG lấy tổ chức não lòi ra, KHÔNG cho thuốc & KS trực tiếp vào VT, KHÔNG lấy dị vật
ĐIỀU TRỊ THỰC THỤ: Mổ CC
-
Theo dõi sau mổ: Tri giác, DH TKKT, DH TKTV, DL, vết mổ
Điều trị chống phù não:
- Thông khí, nằm đầu cao
- Hạn chế tình trạng kích thích
- Ổn định huyết động
- Đảm bảo thăng bằng kiềm toan
- Mannitol, lợi tiểu
- KS: qua được hàng rào máu não như Cepha thế hệ 3 trở lên từ 2-3g/ngày, có thể + Metronidazole 500mg, 2 lọ/ngày
- Dinh dưỡng
- Đề phòng biến chứng chăm sóc: loét, NK tiết niệu, VP
BIẾN CHỨNG
Viêm MN: thường 3 ngày sau mổ: sốt cao dao động, li bì, cổ cứng, nước não tủy đục --> KS toàn thân, phối hợp
Viêm xg sọ: rò mủ qua VT kéo dài, Xq có mảng xg chết
Áp xe não: HC NT + HC TALNS, thường sau mổ
3-6 tháng --> PT bóc khối áp xe
DI CHỨNG
-
Liệt nửa người, RL ngôn ngữ
Rl tâm thần, suy nhược TK (đau đầu, mất ngủ kéo dài)