Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
c1+c3 - Coggle Diagram
c1+c3
tổng quan về qli các tổ chức
quản lí tổ chức
vai trò
(1)Sự cần thiết khách quan của quản lý
: qli ra đời là 1 yếu tố khách quan do yc của hiệp tác và phân công lđ xh
-Quản lý ra đời thực hiện 2 chức năng
Xác lập sự ăn khớp về hoạt động giữa những người lao động cá biệt.
-->Quản lý là một hiện tượng khách quan tồn tại
ở mọi chế độ xã hội, cần thiết với mọi lĩnh vực
Kết hợp một cách hợp lý các yếu tố cơ bản
của sản xuất
(2)Vai trò của quản lý đối với tổ chức
thể hiện trên các mặt
:
Định hướng sự phát triển của tổ chức trên mục tiêu chung
Phối hợp các nguồn lực của tổ chức
thống nhất ý chí và hành động
-Giúp tổ chức thích nghi được với môi trường
(3)Những nhân tố làm tăng vai trò của quản lý:
cách mạng khoa học- công nghệ...
Trình độ các quan hệ xã hội ngày càng được
nâng cao...
phát triển không ngừng của nền kinh tế
Xu thế toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế đang
diễn ra nhanh chóng...
phương diện cơ bản
*Xét về mặt tổ chức- kỹ thuật của quản lý
*Xét về mặt kinh tế- xã hội của quản lý
kn
tiếp cận khai niệm qli
tác động có tổ chức của
chu thể qli lên đối tượng và khách thể
nhằm [
sd có hiệu quả
c]ác nguồn lực , thời cơ
đạt mục tiêu
đề ra trong đk mtr biến động
tiếp cân hệ thống
đối tương qli
:là một hệ thống tồn tại
khách quan chịu sự tác động của chủ thể quản lý.
môi trg hđ nhất định : khách thể qli
chủ thể qli
:là tập hợp các cơ quan hay cá
nhân thực hiện các tác động quản lý
mối liên hệ
: chủ thể phát in4vaof đối tượng , đối tượng phát nguọc lại để báo chủ thể bt mệnh lệnh qli ntn -->
hiện trạng đối tượng qli
*QUẢN LÝ BAO GỒM CÁC YẾU TỐ(đk quan trọng )
có
một mục tiêu
và một
quĩ đạo
đặt ra
cho cả đối tượng quản lý và chủ thể quản lý
-Chủ thể phải biết t
hực hành việc tác động
và phải
biết tác động.
có í
t nhất
một c
hủ thể quản lý
và ít
nhất
một đối tượng quản lý
.
-
Khách thể
là các yếu tố tạo nên
môi trường
của hệ thống.
Phân loại quản lý
Căn cứ vào đối tượng quản lý
Căn cứ vào các lĩnh vực hoạt động:
Căn cứ vào qui mô tổ chức:
dđ
Quản lý là hoạt động chủ quan của chủ thể
quản lý
Quản lý bao giờ cũng liên quan đến việc
trao đổi thông tin và đều có mối liên hệ ngược
Quản lý là hoạt động dựa vào quyền uy của
chủ thể quản lý
.Quản lý là một khoa học, một nghệ thuật,
một nghề
ntql=khql( khoa hoc qli ) + tài năng cá nhân + kinh nghiệm và bí quyết
khác nhau lãnh đạo và qli
“Nhà quản lý điều hành công việc, còn lãnh đạo thì điều hành con người”;
“Nhà quản lý làm đúng mọi việc, còn lãnh đạo
làm những việc đúng”
tổ chức
kn
là tập hợp của 2 hay nhiều người
cùng hoạt động trong 1 hình thái cơ cấu
để đạt mục đích chung
đặc điẻm
Thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết
5- Hoạt động trong mối quan hệ tương tác với các
tổ chức khác.
hđ theo cách thức nhất điinhj đạt mục đích
đv xh gồm nhiều ng
mọi tổ chức đều có nhà qli
tính mục đích
loại hình
theo tính chất mqh
theo mục tiêu tổ chức
theo chế độ sở hữu
theo sản phẩm tổ chức
hđ cơ bản
n/c môi trường --> huy động vốn--> các yếu tố đầu vào khác--> sx sp dịch vụ--> phân phối sp, dịch vụ--> phân phối lợi ích
NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
pp quản lí
pp giáo dục
kn : tác động vào nhận thức và tình cảm của ng lđ--> nâng cao tự giác nhiệt tình họ trong việc thưcj hiện nv
nd
các hình thức
pp hành chính
kn : pp tác động dựa vào mqh tổ chức của hệ thóng qli và quyền lực nhà nước
(MANG TÍNH CHẤT BẮT BUỘC
)
VAI TRÒ
CƠ SỞ
: dựa vào quyền lực , ntac
ND : chủ thể qli tực hiện đúng quyền hạn :Cấp dưới bắt buộc phải phục tùng cấp trên,
VỊ TRÍ : Xác lập trạt tự , kỉ cương, giải quyết vđe nhanh chóng , là khâu nối
ĐẶC ĐIỂM : tính bắt buộc, tính quyền lực
(3)-PHƯƠNG HƯỚNG TÁC ĐỘNG
-Tác động về mặt tổ chức
-Tác động điều chỉnh hành động của đối tượng quản lý
YC
Quyết định hành chính chỉ có hiệu quả cao
khi quyết định đó có căn cứ khoa học,
SD pp phải gắn vs trách no ng ra quyết định
cần tránh mệnh lệnh xem nhẹ nhân cách ng chấp hành
LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN lí
vai trò của pp qli
mục tiêu nhiệm vụ qli đc thực hiện thông qua các tác động pp qli
Khơi dậy các động lực, kích thích tính năng
động sáng tạo của con người,
mang tc đa dạng , phong phú
phân loiaj pp qli
phương thức tác động
chức năng qli
nd và cơ chế hđ qli
phạm vi đối tượng tác động
khái niệm
để đạt mục tiêu đề ra
tổng thể những
cách thức có tác động có hướng đích của chủ thể qli lên đối tượng qli và khách thể qli
pp kinh tế
vai trò
cơ sở
: dựa vào ntac quản lí, yc quy luật kinh tế khách quan
đặc điểm: tác động đến đối tượng bằng lợi ích
--> chỉ đề ra mục tiêu nhiệm vụ , kiểu đưa cần câu cơm, /////2/ tăng quyền chủ động kịp thời , tăng trách no cấp dưới
vị trí
: CHỦ YẾU TÁC ĐỘNG THÔNG Qua lợi ích kinh tế, thuẹc hành tiết kiệm và hiệu quả kinh tế
PHƯƠNG HƯỚNG TÁC ĐỘNG
sd định mức kt- kỹ thuật
Điều chỉnh hoạt động của đối tượng quản lý bằng chế độ thưởng phạt vật chất,
định hướng bằng các mục tiêu , nhiệm vụ phù hơph với đk thực tế tổ chức
kn
: pp tác đọng đối tượng qli thông qua các lợi ích kinh tế bằng vc sd đòn bẩy kinh tế
YÊU CẦU
phân cấp đúng đắn
nâng cao trình độ , năng lực đội ngũ cán bộ qli về mọi mặt
sd đòn bẩy kinh tế
VẬN DỤNG CẢ 3PP NHÁ
Mỗi pp có hạn chế nhất định
Các qui luật khách quan tác động tổng hợp
đến hoạt động của các tổ chức.
tất cả đều hướng về con ng --> có con ng ms sản sinh ra thứ khác
3.2.2.2-ĐẢM BẢO TÍNH KHÁCH QUAN VÀ TÍNH
KHẢ THI CỦA PHƯƠNG PHÁP
Nguyên tắc quản lý
Các nguyên tắc quản lý cơ bản
Kết hợp hài hoà các lợi ích
cơ sở nguyên tắc
con ng có những nhu cầu và lợi ích
lợi ích : mục tiêu , yc , động lực
Qli thực chất là qli cong ng
VẤN ĐỀ CHÚ Ý
Những hình thức và biện pháp chủ yếu
để kết hợp hài hòa các lợi íc
h:
Chuyên môn hoá
CƠ SỞ
ND CỦA NGUYÊN TẮC
Tập trung - dân chủ
kn, biểu hiện , nội dung dân chủ
khái niệm , biểu hiện tập trung
PHƯƠNG HƯỚNG THỰC HIỆN NGUYÊN TẮC
Tiết kiệm và hiệu quả
NỘI DUNG
Hiệu quả:: H=K-C; H=K/C%
Tiết kiệm và hiệu quả: làm thế nào để với một
nguồn lực nhất định
Tiết kiệm:
(3) Tiết kiệm và hiệu quả là vấn đề mang tính qui
luật của mọi tổ chức kinh tế xã hội.
(4)Tiết kiệm và hiệu quả có quan hệ tác động qua lại
với nhau.
MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
• Tiết kiệm vật tư...
• Nâng cao hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị
• Tiết kiệm lao động sống (tạo việc làm, nâng cao
• Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư
• Sử dụng tiết kiệm và có hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên
CƠ SỞ
Tuân thủ pháp luật
nd
yc
Vận dụng nguyên tắc trong thực tiễn quản lý
(1)Coi trọng việc hoàn thiện hệ thống nguyên tắc qli
(2) Vận dụng tổng hợp các nguyên tắc
(3) Lựa chọn hình thức và phương pháp
Lý luận chung về nguyên tắc quản lý
Vai trò của nguyên tắc quản lý
kn
Nguyên tắc quản lý là những quy tắc chỉ đạo,
những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản
có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý mà các
nhà quản lý phải tuân thủ
Vai trò của nguyên tắc quản lý
Đảm bảo thực thi
đúng quyền hạn của chủ thể quản lý
Duy trì kỷ luật, kỷ cương đối với đối tượng quản lý
đảm bảo hoạt động
quản lý đi đúng quỹ đạo và đạt được các mục tiêu đè ra
Góp phần xây dựng văn hóa tổ chức và văn hóa quản