Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Động từ nhóm 1 _ER - Coggle Diagram
Động từ nhóm 1 _ER
10 từ thông dụng nhất
trouver (tìm thấy, nhận thấy)
donner (cho)
parler (nói)
passer (trải qua)
regarder (xem, nhìn)
aimer (thích)
demander (hỏi, yêu cầu)
rester (ở lại, còn)
penser (nghĩ, suy nghĩ)
arriver (đến, xảy ra)
Ngoại lệ
a. Kết thúc bởi « cer » hay « ger »
Động từ « cer », thay thế c bằng « ç », khi chia ngôi nous.
Commencer (bắt đầu)
Je commence
Tu commences
Il/elle commence
Nous commençons
Vous commencez
Ils/elles commencent
Động từ « ger »,giữ nguyên “e” sau g, khi chia ngôi nous.
Manger (ăn)
Je mange
Tu manges
Il/elle mange
Nous mangeons
Vous mangez
Ils/elles mangent
b. Kết thúc bằng « eler » hay « eter »
kết thúc bằng « -e, -es, -ent », 2 cách chia
→ đổi e thành è (acheter)
1. J’achète
2. Tu achètes
3. Il/elle achète
Nous achetons
Vous achetez
6. Ils/elles achètent
→ gấp đôi phụ âm (appeler, jeter)
Je m’appelle
Tu t’appelles
Il/elle s’appelle
Nous nous appelons
Vous vous appelez
Ils/elles s’appellent
c. Kết thúc bằng « yer »
Cách chia
– Để động từ nguyên mẫu và bỏ đi đuổi ER
– Thêm vào phần đuôi : -e, -es, -e, -ons, -ez, -ent
Phản thân
Ví dụ