Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đại từ - Coggle Diagram
Đại từ
Phân loại
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ: I, YOU,WE,THEY, HE ,SHE, IT
Đại từ nhân xưng làm tân ngữ: ME,YOU US,THEM,HIM,HER,IT
Tính từ sở hữu: MY, YOUR,OUR,THEIR,HIS,HER,ITS
Đại từ sở hữu: MINE, YOURS,OURS,THEIRS,HIS,HERS,ITS
Đại từ phẩn thân, nhấn mạnh: MYSELF,OURSELVES,YOURSELF,YOURSELVES,THEMSELVES,HIMSELF,HERSELF,ÍTSELF
Đại từ nhân xưng
chủ ngữ
tân ngữ của động từ
tân ngữ của giới từ
đại từ phản thân
dùng để nhấn mạnh hành động tự làm
dùng để diễn tả chủ ngữ với tân ngữ là một
dùng trong cụm cố định
đại từ sở hữu và tính từ sở hữu
tính từ sở hữu
đại từ sở hữu= tính từ sở hữu +N
đại từ khác
đại từ chỉ định: this , that, these, those
đại từ không xác định
có 2 người/vật: one- the other
có 3 người/ vật: one-anthoer- the other
có nhiều hơn 3 người/ vật
one-another
one-others
one- the others
some-the others
each other and one another
some and any
each,everyone,everything(dùng như số ít)
all( có thể là số ít hoặc số nhiều)
Dùng để thay thế cho N để tránh sự lặp từ