Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ - Coggle Diagram
CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. Vai trò của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Khái niệm lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất
Quan hệ sản xuất
Quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất
Bao gồm
quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất
quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó
quan hệ trong tổ chức - quản lý quá trình sản xuất
Lực lượng sản xuất
Phản ánh trình độ chinh phục giới tự nhiên của con
người
Nhân tố cơ bản, tất yếu tạo thành nội dung vật chất
của quá trình sản xuất
Toàn bộ các nhân tố vật chất, kỹ thuật của quá trình sản xuất
4.Mối quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất
và quan hệ sản xuất
Đóng vai trò tất yếu
còn quan hệ sản xuất là " hình thức xã hội" của quá
trình đó
lực lượng sản xuất là nội dung vật chất của quá
trình sản xuất
Lực lượng sản xuất cũng đòi hỏi phải có quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ đó trên cả 3 phương diện
Sở hữu tư liệu sản xuất
Tổ chức - quản lý quá trình sản xuất
phân phối kết quả của quá trình sản xuấ
Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất
lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
quan hệ sản xuất tác động trở lại lực lượng sản
xuất
là mối quan hệ thống nhất biện chứng
Mâu thuẫn và sự vận động của mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
là nội dung cơ bản của
"quy luật quan hệt sản xuất
phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất
"
Vai trò của sản xuất vật chất và phương thức sản
xuất đối với sự tồn tại phát triển của xã hội
Vai trò của phương thức sản xuất vật chất
Quyết định sự phát triển của nền sản xuất xã hội
Quyết định sự phát triển của toàn thể xã hội
Vai trò của sản xuất vật chất
Cơ sở của sự hình thành, biến đổi và phát triển của XH loài người
Hoạt động nền tảng làm phát sinh, phát triển những mối quan hệ xã hội của con người
Nhân tố quyết định sự sinh tồn,phát triển của con
người
Sản xuất vật chất và vai trò của nó
Phương thức sản xuất
Khái niệm
Cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử
nhất định
Hai phương diện cơ bản
Kỹ thuật
Kinh tế
Sản xuất
Hoạt động đặc trưng của con người
Tinh thần
Ra bản thân con người
Vật chất
Đặc điểm
Tính khách quan
Tính lịch sử
Tính sáng tạo
Tính xã hội
Kết cấu
Sức lao động của con người
Tư liệu lao động
Đối tượng lao động
II. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Cơ sở hạ tầng
QHSX tàn dư
QHSX thống trị (chiếm
địa vị chủ đạo)
QHSX mầm mống
Tính chất
Xung đột giai cấp
Đối kháng giai cấp
Thể hiện vận động và phương
thức của LLSX
Kiến trúc thượng tầng
Thiết chế CT-XH tương
ứng
Hệ thống hình thái ý
thức XH
Hình thành từ 1 CSHT
Tính chất
Đối kháng
Phản ánh đối kháng của CSHT và đấu tranh tư tưởng của các đối kháng
Quan hệ biện chứng
Vai trò quyết định của CSHT đối với
KTT
Tính chất mâu thuẫn trong CSHTđược phản ánh thành mâu thuẫn trong hệ thống KTTT
Sản sinh ra KTTT tương ứng để bảo vệ
CSHT đó
sự biến đổi CSHT tác động đến sự biến đổi của
KTTT
sự biến đổi CSHT tác động đến sự biến đổi của
KTTT
Nguyên nhân
Tính tất yếu
Tính phản ánh
2 phương diện cơ bản của
ĐS XH
Phương diện CT-XH
Phương diện kinh tế
Sự tác động trở lại của KTTT đối
với CSHT
Nhà nước là yếu tố có tác động trực tiếp nhất và mạnh mẽ nhất tới CSHT của xã hội
Không giữ vai trò quyết định đối với CSHT của
XH
Diễn ra theo hướng tích cực hoặc tiêu cực
Diễn ra theo nhiều xu hướng không
chỉ khác nhau mà còn có thể đối lập
nhau
III. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội.
Tồn tại xã hội quyết định ý thức XH
b) Vai trò
Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội không qua khâu trung gian
Khi ý thức xã hội biến đổi thì tồn tại
xã hội biến đổi
Ý thức xã hội dự trên cơ sở tồn tại
xã hội
a) Khái niệm
Tồn tại xã hội
Khái niệm
Phương diện sinh hoạt
tinh thần của xã hội
Kết cấu
Căn cứ theo trình độ phản ánh
Căn cứ theo nội dung, lĩnh vực phản ánh
Ý thức xã hội
Kết cấu
phương thức sản xuất
điều kiện tự nhiên
hoàn cảnh
Khái niệm
phương diện và các điều kiện sinh hoạt vật chất
của xã hội
Tính độc lập tương đối
của ý thức xã hội
Ý thức xã hội thường lạc hậu
so với tồn tại xã hội
Ý thức xã hội có sự kế thừa
trong sự phát triển của nó
Giữa các hình thái ý thức xã hội có sự tác động qua lại lẫn nhau trong sự phát triển
nội tại của chúng
Ý thức xã hội có khả năng tác
động trở lại tồn tại xã hội
Ý thức xã hội có khả năng tác
động trở lại tồn tại xã hội
VI. Quan điểm của Chủ Nghĩa Duy
Vật Lịch Sử Về con Người và Quần chúng nhân dân (QCNN) và vai trò
của QCNN
Con người và bản chất của con
người
Bản chất
Tổng hòa các mối quan hệ XH
Con người mang bản tính XH
Giải phóng con người <=> giải phóng các
mối quan hệ XH
Con người tạo ra lịch sử và bị qui định
ngược lại từ lịch sử
Ý nghĩa
Phát triển cá nhân => XH phát triển
Giải phóng quan hệ kinh tế XH => giải
phóng con người
Lý giải “con người” từ tự nhiên và nhất là
XH
Khái niệm
Là thực thể mang bản tính xã hội
Nguồn gốc
Tồn tại và phát triển
Là thực thể mang bản tính tự nhiên
Kết quả của tiến hóa & phát triển
Tác động đến con người và ngược lạ
Quần chúng nhân
dân và vai trò
Khái niệm
cộng đồng, có tổ chức, lãnh đạo nhằm giải quyết các nhiệm vụ lịch sử xã hội
Kết cấu
Dân cư chống ách áp bức
Tầng lớp tiến bộ xã hội và thúc đẩy
tiến bộ XH
Lao động sản xuất
Vai trò
Là lực lượng SX của cải vật chất
đáp ứng nhu cầu XH
Lực lượng và động lực của cách
mạng
Là chủ thể sáng tạo lịch sử
V. Vai trò của đấu tranh giai cấp và cách mạng XH
Giai cấp và vai trò
của giai cấp
Khái niệm
Phản ánh mối quan hệ giữa
kinh tế và chính trị
Tầng lớp xã
hội
Chỉ những nhóm người ngoài kết cấu các
giai cấp
Phân tầng/lớp/nhóm giữa người trong cùng
1 giai cấp
Khác nhau
Phần của cải
Địa vị
Sự hưởng
thụ
Sự phân
hóa
Người bị bóc
lột
Kẻ bóc lột
Giai cấp thống trị
Chiếm đoạt lao động
Làm chủ
Chính trị
Nhà nước
Duy trì ổn định xã hội
Nắm tư liệu sản xuất
Nguồn gốc giai cấp
Nguồn gốc trực tiếp
Lực lượng sản xuất
Năng suất lao động tăng
Lao động thặng dư
Chiếm hữu tư nhân
Tư liệu sản xuất
Hiện tượng có tình lịch sử
Nguồn gốc sâu xa
Trình độ xã hội hóa không cao
Sự hình thành và phát triển giai cấp
Tác động quy luật kinh tế phân hóa
Tác động nhân tố bạo lực
Vai trò của đấu tranh giai cấp
Đấu tranh GC
Thực chất
Thống trị
Bị trị
Hình thức
ĐT chính trị
ĐT kinh tế
ĐT tư tưởng
Kết quả ĐTGC
Đỉnh cao là CMXH
Ra đời PTSX mới
Vai trò ĐTGC
động lực thúc đẩy PT xã hội
Nhà nước trong ĐTGC
Nhà nước chuyên chính vô sản
Nhà nước kiểu mới
Nhà nước của GC công nhân
Kết quả của ĐTGC
Công cụ bạo lực của GCTT
2.Cách mạng xã hội và vai trò
Khái niêṃ CMXH và nguyên nhân
Nguyên nhân
Nguyên nhân khách quan
Do sự phát triển về nhận thức và tổ chức của giai cấp cách mạng
Nguyên nhân chủ quan
Mâu thuẫn gay gắt trong nền SX vật chất của XH => sự bùng nổ cách mạng
Khái niêm
Nghĩa rộng
là sự biến đổi bước ngoặc về chất lên các lĩnh vực đời sống XH
Nghĩa hẹp
lật đổ chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập cái tiến bộ hơn