Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
🧑💻Động Từ - Coggle Diagram
🧑💻Động Từ
SỰ HÒA HỢP VỀ THÌ
🧠1. Chủ ngữ liên kết bởi And + V (SỐ NHIỀU )
💁2. Chủ ngữ S( Số ít ) {the a an } + V SỐ ÍT
S số nhiều (s/es) + V số nhiều
🧠3. Each + N số ít+ V số ít
Each of + N số nhiều + V số ít
💁4. Đại từ bất định : someone , sombody ... + V số ít
🧠5. Distance ( khoảng cách ) , time , money,weight , số lượng (number )+V số ít
💁6.Tên riêng , danh từ đặc biệt + V( số ít )
ĐIỀU KIỆN
5 ĐIỀU KIỆN
🔒- Các thì “hiện tại” => Verb chia theo V1
🔒- Các thì “Quá khứ” => Verb chia theo V2
🔒- Các thì “ tương lai” => Thì phải có từ “will”
🔒- Các thì “tiếp diễn” => thì phải có TOBE , Ving
🔒- Các thì “hoàn thành” => thì phải có have/has/had hoặc V3
DẤU HIỆU
👉QKTD: + At giờ cụ thể
👉QKHT: before, after, by the time (vào lúc)
👉TLD: (không có kế hoạch) S + Will + Vnt
👉TLG (có kế hoạch) S + tobe going to Vnt
VERB FORM
🚨- Verb Form : là hình thức của động từ
📌Verb NGUYÊN THỂ : CÓ THỂ là động từ chính
+V_ing : V_ing KHÔNG là verb chính trong câu
📌V_ed: V_ed CÓ THỂ LÀ verb chính trong câu
+V_p2: KHÔNG thể là Verb chính trong câu
+To V : KHÔNG THỂ là verb chính trong câu
☠️NOTE :
-Nếu 1 câu CHƯA có verb chính -> Loại đ/án dạng to V ; V_ing
-Nếu câu ĐÃ CÓ verb chính -> hướng tới đ/án có to V; V_ing
NỘI , NGOẠI ĐỘNG TỪ
NỘI ĐỘNG TỪ
🚨-Là các VERB KHÔNG CÓ O đi theo sau
Ex : I sing , I walk
NGOẠI ĐỘNG TỪ
🚨-Là các VERB CÓ 1 HOẶC NHIỀU O đi theo sau
+Ex: I love her
MODAL VERB
🚨ĐN: Là các verb ng để bổ nghĩa cho Verb chính
🚨Cấu trúc: S + ĐTKT + V nguyên thể
🌲ĐTKT: Can, could, may, might, should, will, would, must, have to
CÂU BỊ ĐỘNG
☠️Note:
Câu chủ động có Object đi theo sau Verb (Verb là ngoại động từ)
Câu bị động thường sẽ không có Object theo sau ngay sau Verb
(Một số trường hợp đặc biệt: Give, buy, present)
CD:S + V + O
BD :S + TO BE P_II+ ByO
1.1: S+V(s/es) -> S+am/is/are + Vp2
1.2: S + V_ed -> S + was/were+ Vp2
1.3: S+will + V -> S + Will + be + Vp2
2.1: S+am/is/are +V_ing->S+ am/is/are+being+Vp2
2.2:S+was/ were+V_ing->S+was/were+being+ Vp2
2.3: S+will be +Ving -> S+ Will + being + Vp2
3.1: S+has/have +Vp2-> S+has/have +been +Vp2
3.2: S+had +Vp2->S+had +been +Vp2
3.3:S + will have + Vp2-> S + will have + been +Vp2
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
☠️*Note : 1 câu chỉ có 1 ĐỘNG TỪ CHÍNH
👉Hậu tố : _ate ; _en ; _fy ; _ize ; _ise ; _ate
TRỢ ĐỘNG TỪ
🚶-Do ( Do , does , did)
🚶-To Be ( Am , Is , Are , Was, Were )
🚶-Have (Have , has , had )
Linking Verb (Động từ nối)
🚨Định nghĩa: là các VERB dùng liên kết thành phần bổ ngữ với chủ ngữ trong câu
☠️Note: Động từ Tobe là Linking Verb
Linking Verb:
🚴Dường như: Seem, Appear (dường như)
🚴Trở thành: Become, get
🚴Cảm thấy: Feel, Taste, Sound