Tóm tắt từng chương
CHƯƠNG 4
CHƯƠNG 5+9
CHƯƠNG 6
CHƯƠNG 8
CHƯƠNG 7
Lấy mẫu
Lấy mẫu xác suất (ngẫu nhiên)
Mẫu ngẫu nhiên: kích thước n từ một tổng thể vô hạn là mẫu được chọn sao cho các điều kiện sau được thõa mãn:
(1) Mỗi đơn vị tổng thể của mẫu được chọn từ một tổng thể như nhau.
(2) Mỗi đơn vị tổng thể của mẫu được chọn một cách độc lập.
Mẫu ngẫu nhiên đơn giản: kích thước n từ một tổng thể hữu hạn kích thước N là mẫu được chọn sao cho mọi mẫu có cùng kích thước n đều có xác suất được chọn như nhau.
Phương pháp thực hành lấy mẫu ngẫu nhiên
Từ tổng thể vô hạn
Từ tổng thể hữu hạn
XĐ khung lấy mẫu
Dùng bảng số ngẫu nhiên hay quay số ngẫu nhiên
Đảm bảo 2 điều kiện:
- Tổng thể như nhau
- Mỗi đơn vị được chọn độc lập
Tham số tổng thể và thống kê mẫu
Phân phối mẫu
Các tham số tổng thể
Các thống kê mẫu
Số trung bình tổng thể
Phương sai tổng thể
Tỉ lệ tổng thể
( Tiêu thức định lượng)
( Tiêu thức định lượng)
( x là tần số của biểu hiện nghiên cứu)
Phương sai mẫu
Tỉ lệ mẫu
Số trung bình mẫu
( Tiêu thức định lượng)
(Tiêu thức định lượng)
(x là tần số của biểu hiện đang nghiên cứu
Tỉ lệ mẫu
Số trung bình mẫu
Trường hợp tổng thể hữu hạn
Trường hợp tổng thể vô hạn
Độ lệch chuẩn của x ̅
Độ lệch chuẩn của x ̅
Tỷ lệ mẫu p ̅ có phân phối chuẩn:
Định lý giới hạn trung tâm vẫn đúng, nhưng phương sai được điều chỉnh hữu hạn
Phương sai mẫu
Ước lượng thống kê
Ước lượng điểm: là xác định một trị số gần đúng nhất của một tham số tổng thể dựa trên thống kê mẫu
Ước lượng khoảng: là xác định khoảng số thực sao cho xác suất để một tham số tổng thể rơi vào khoảng đó tương đối lớn.
Ước lượng thống kê: là xác định giá trị gần đúng tham số đặc trưng của tổng thể từ thống kê mẫu
Tỉ lệ tổng thể p là Tỉ lệ mẫu: p ̅
Phương sai tổng thể σ^2 là phương sai mẫu: s^2
Số trung bình tổng thể μ là số trung bình mẫu x ̅
Tỉ lệ tổng thể
Phương sai tổng thể
Số trung bình tổng thể
Trường hợp biết trước phương sai tổng thể
Trường hợp chưa biết phương sai tổng thể
Khoảng tin cậy của μ:
Khoảng tin cậy của μ:
x ̅: số trung bình mẫu
: Phân vị chuẩn mức α/2
: Biên lai số
: Độ dài khoảng tin cậy
: Phân vị Student bậc tự do n-1, mức α/2
Khoảng ước lượng với độ tin cậy ( 1- α):
Trong đó:
: Biên sai số
: Độ dài khoảng tin cậy
Khoảng ước lượng với độ tin cậy ( 1- α):
Xác định kích thước mẫu
Đặt sai số biên mong muốn là E:
Suy ra: (cho số trung bình)
(cho tỷ lệ)
KIỂM ĐỊNH THAM SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG SỰ KHÁC BIỆT
Giả thuyết thống kê
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
Các loại sai lầm
Loại I: Ho đúng nhưng ta bác bỏ
Loại II: Ho sai nhưng ta chấp nhận
Các bước kiểm định giả thuyết
B1: Xây dựng cặp giả thuyết H0, H1
B2:Xác định mức ý nghĩa alpha
B3: Thu dữ liệu mẫu và tính tiêu chuẩn kiểm định
B4: Tra bảng điểm tới hạn ứng với alpha của phân phối mẫu/ tra bảng giá trị xác suất P với tiêu chuẩn kiểm định
B5: So sánh và kết luận
KIỂM ĐỊNH THAM SỐ THỔNG THỂ
Kiểm định giải thuyết về Số trung bình tổng thể
Biết phương sai tổng thể
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ
2 phía:
Phía trái:
Phía phải:
Chưa biết phương sai tổng thể
Tiêu chuẩn kiểm định
Miền bác bỏ
2 phía:
Phía trái:
Phía phải:
Kiểm định giả thuyết về Tỷ lệ một tổng thể
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ:
2 phía:
Phía trái:
Phía phải:
Kiểm định giả thuyết về Phương sai tổng thể
Cặp giả thuyết
2 phía:
Phải:
Trái:
Tiêu chuẩn kiểm định
Bác bỏ khi:
2 phía:
Phía phải:
Phía trái:
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VÀ ƯỚC LƯƠNG SỰ KHÁC BIỆT THAM SỐ HAI TỔNG THỂ
Cặp giả thuyết
Phía phải:
Phía trái:
Hai phía:
Kiểm định giả thuyết về Số trung bình Hai tổng thể
Cặp giả thuyết:
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
Đối với mẫu cặp
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ:
Hai phía:
Phía trái:
Phía phải:
Đối với mẫu độc lập
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ
Hai phía:
Phía trái:
Phía phải:
Kiểm định giả thuyết vê Tỷ lệ hai tổng thể
Cặp giả thuyết
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
Tiêu chuẩn kiểm định
Công thức:
Trong đó:
Miền bác bỏ:
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
Ước lượng sự khác biệt hai Tỷ lệ tổng thể
Kiểm định GT vê Phương sai hai tổng thể
Cặp giả thuyết
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
Tiêu chuẩn kiểm định
Miền bác bỏ
Hai phía:
Phía phải:
Phía trái:
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI 1 YẾU TỐ
Cặp giả thuyết:
Lấy mẫu ngẫu nhiên như bảng:
Số trung bình chung của các mẫu:
Tính tổng bình phương
Tổng bình phương mọi sai khâc trên các mẫu:
Tổng bình phương các sai khác giữa các mẫu:
Tổng bình phương các sai khác nội bộ các mẫu:
Tiêu chuẩn kiểm định
Công thức:
Trong đó:
Miền bác bỏ:
MỘT SỐ THIẾT KẾ THỰC NGHIỆM
Thiết kế ngẫu nhiên hoàn toàn:
Thiết kế khối ngẫu nhiên:
Thiết kế vuông ngẫu nhiên
Giả thuyết:
- Giống nhau về ảnh hưởng các xử lý đến hiện tượng
- Giống như về ảnh hướng các khối đến hiện tượng
Tính tổng bình phương
Mọi sai khác trên các mẫu:
Các sai khác giữa các xử lý:
Các sai khác giữa các khối:
Tiêu chuẩn kiểm định
Công thức:
Trong đó:
click to edit
Miền bác bỏ:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Công thức:
Trong đó:
Miền bác bỏ:
Các giả thuyết:
- Các xử lý ảnh hưởng như nhau trên tổng thể:
- Các dòng ảnh hưởng như nhau đến tổng thể:
- Các cột ảnh hưởng như nhau đến tổng thể:
Các công thức cần lưu ý
Tổng của tổng các bình phương mọi sai khác:
Tổng bình phương các sai khác giữa các xử lý:
Tổng bình phương sai khác giữa các dòng:
Tổng bình phương giữa các cột:
Tổng bình phương các sai khác còn lại:
Cách làm
Giả thuyết 1
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ:
Giả thuyết 2
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ:
Thiết kế thừa số ngẫu nhiên
Cặp giả thuyết:
Giả thuyết 1: không tồn tại tương tác giữa A và B
Giả thuyết 2: Các cách thức Ai tác động giống nhau
Giả thuyết 3: Các cách thức Bi tác động giống nhau:
Các công thức cần lưu ý
Cách làm
Giả thuyết 1:
Tiêu chuẩn kiểm định:
Miền bác bỏ:
Công thức:
Trong đó
Giả thuyết 2:
Tiêu chuẩn kiểm định
Công thức:
Trong đó:
Miền bác bỏ:
Giả thuyết 3
Tiêu chuẩn kiểm định:
Trong đó:
Miền bác bỏ:
KIỂM ĐỊNH BỘI
Phương pháp Tukey
Công thức
Tiêu chuẩn kiểm định:
Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
f(Xi) là hàm tuyến tính thì ta có dạng kì vọng
Trong đó: B1 là hệ số chặn (Khi X=0 thì giá trị trung bình Y = B1)
B2:hệ số góc(Khi X tăng 1 đơn vị thì GTTB của Y tăng B2 đơn vị)
dạng cá biệt / ngẫu nhiên
E(Y/Xi) = f(Xi): được gọi là hàm hồi quy tổng thể
Cho biết giá tị trung bình của Y thay đổi như thế nào theo X
Hàm hồi quy mẫu (SRF)
Xác định các hệ số:
Dạng kì vọng:
Dạng cá biệt:
Trong đó:
KĐGT về sự giống nhau của 2 TT, mẫu cặp
KĐGT về sự giống nhau của 2 TT, mẫu độc lập
KĐGT về mối liên hệ tương quan giữa 2 TT định lượng
KĐGT về mối liên hệ giữa 2 TT định danh
PP kiểm định hạng Wilcoxon
PP kiểm định dấu
Hệ số xác định (r^2)
Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy tổng thể (kiểm định t)
+Giả thuyết:
+Tiêu chuẩn kiểm định:
+Tra bảng
- So sánh,kết luận:
: Bác bỏ Ho, mô hình phù hợp
: Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho
Kiểm định sự phù hợp của mô hình hồi quy tổng thể(kiểm định F)
- Giả thuyết:
- Tiêu chuẩn kiểm định:
- Tra bảng:
+So sánh, kết luận:: Bác bỏ Ho, mô hình phù hợp
: Chưa đủ cơ sở bác bỏ Ho
Các chỉ tiêu mô tả dãy số thời gian
Xu hướng phát triển của hiện tượng
Dãy số thời gian
Biểu hiện biến động thời vụ
Các thành phần của dãy số thời gian
Phương pháp dự đoán
Chỉ số
Dãy số thời điểm
Dãy số thời kỳ
Thành phần xu hướng
Thành phần chu kỳ
Thành phần thời vụ
Thành phần ngẫu nhiên
Tốc độ phát triển
Tốc độ tăng (giảm)
Lượng tăng (giảm)
Số trung bình theo thời gian
Dãy số thời kỳ
Dãy số thời điểm
Trường hợp khoảng cách thời gian không bằng nhau nhưng các mức độ không đổi trong từng khoảng thời gian
Trường hợp tổng quát
Tuyệt đối định gốc
Tuyệt đối trung bình
Tuyệt đối liên hoàn
Liên hoàn
Định gốc
Trung bình
Định gốc
Trung bình
Liên hoàn
Phương pháp trung bình truợt
Phương pháp hồi qui
Chỉ số thời vụ giản đơn
Chỉ số thời vụ
Dự đoán theo tốc độ phát triển trung bình
Dự đoán san bằng mũ giản đơn
Dự đoán theo lượng tăng (giảm) trung bình
Dự đoán Holt-Winters
Giá tổng hợp
Giá tổng hợp dạng trung bình
Giá cá thể
Khối lượng tổng hợp
Khối lượng cá thể
Laspeyres
giá tổng hợp không có trọng số
giá tổng hợp có trọng số
Paasche
Laspeyres
Paasche
có trọng số
Khối lượng dạng trung bình
Công thức tổng quát
Thường dùng
Dự đoán ngoại suy hàm xu thế
Trường hợp khoảng cách thời gian bằng nhau
B1: Giả thiết
B2: α
B3: Lập bảng hạng
B4: TCKĐ
Phía phải
Phía trái
Hai phía
Phía phải
Phía trái
Hai phía
B6: Miền bác bỏ
Hai phía
Phía phải
Phía trái
B1: Giả thiết
Phía phải
Phía trái
Hai phía
B2: α
B3: Lập bảng dấu
B4: TCKĐ
Đuôi trái: PL=(K=0) + P(K=1) + P(K=2) +…+ P(K=k)
Đuôi phải: PR= PR = P(K=k) + P(K=k+1) + …+ P(K=n)
B5: Tra bảng phân vị:
KĐ hai phía: PL nếu k < n/2 , PR nếu k ≥ n/2
KĐ phía phải: PR
KĐ phía trái: PL
B5: Miền bác bỏ
KĐ hai phía: PL ≤ α/2 hay PR ≤ α /2
KĐ phía phải:PR≤ α
KĐ phía trái: PL ≤ α
B1: Giả thiết
Phía phải
Phía trái
Hai phía
B2: α
B3: Lập bảng hạng
B4: TCKĐ
B1: Giả thiết
KĐ hai phía:
KĐ phía phải:
KĐ phía trái:
B5: Miền bác bỏ
KĐ hai phía:
KĐ phía phải:
KĐ phía trái:
GT một phía thuận:
GT một phía nghịch:
GT hai phía:
B2: α
B3: TCKĐ
B4: Tra bảng phân vị Spearman
GT hai phía:
GT một phía thuận:
GT một phía nghịch:
B5: Miền bác bỏ
GT hai phía:
GT một phía thuận:
GT một phía nghịch:
B1: Giả thiết
B2: α
B3: TCKĐ:
B4: Tra bảng phân vị:
B5: Miền bác bỏ
Đặc điểm của KĐ phi tham số
Không liên quan đến Tham số tổng thể (trung bình, tỷ lệ, phương sai)
Dùng dữ liệu gián tiếp (dấu, hạng, tần số) thay cho dữ liệu mẫu trực tiếp