Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 8: ĐA DẠNG VI SINH VẬT - Coggle Diagram
BÀI 8: ĐA DẠNG VI SINH VẬT
1. Các cách phân loại VSV
Quan sát đặc điểm hình thái
Kiểm định hoạt tính ➝ kỹ thuật sinh hóa
Định danh ➝ giải trình tự ADN/protein
2. Các đại diện
2. Xạ khuẩn
Thuộc eubacteria, khô
Dạng sợi, hình phóng xạ (actino), phân nhánh như nấm(myces)
Có giai đoạn đơn bào và đa bào
Nhân
Không có tiểu hạch
Không có màng nhân
Vách: không chứa cellulose/kitin
Sinh sản
Phân chia tế bào
Bào tử
Không tồn tại giới tính
Tồn tại thông qua hoại sinh/ ký sinh
1. Vi khuẩn
Archaea
Eubacteria = "true bacteria"
Vách peptidoglycan bắt màu với thuộc nhuộm GRAM
VCDT: DNA dạng vòng
Không có màng nhân
3. Nấm men
Thuộc Eukarya(nhân thực)
Sinh sản:
+) Vô tính ➝ nảy chồi
+) Hữu tính ➝ bào tử túi
Khuẩn ty
Tế bào dài, xếp nối tiếp nhau
Khuẩn ty thật: dạng sợi, CÓ vách ngăn
Khuẩn ty giả: dạng sợi, KHÔNG vách ngăn
Phát triển từ nấm men nuôi cấy lâu/ điều kiện thiếu O2
4. Nấm mốc
Thuộc Eukarya(nhthực)
CÓ hoặc KHÔNG CÓ vách ngăn
Dạng sợi, là một ống hình trụ kích thước thay đổi tùy loài
Có thể dài tới vài chục cm
Hình thức sinh sản
Sinh sản vô tính
Phát triển dài ra/ phân nhánh
Bào tử(không giảm phân)
Sinh sản hữu tính
Hình thành giao tử đực, cái
6. Tảo đơn và đa bào
Tảo đa bào
Thực vật thủy sinh
Tản
Chưa có các loại mô khác nhau
Chưa có mô dẫn truyền
Có khả năng tự dưỡng(do có diệp lục)
Tảo đơn bào có cấu tạo tế bào
Độc lập
Tập đoàn
Sinh sản sinh dưỡng/ sinh sản hữu tính
5. Nấm quả thể(nấm lớn)
Cơ quan sinh dưỡng là khuẩn ty thể
Cơ quan sinh bào tử là quả thể
Nấm ăn được và nấm độc
Được chia thành 3 loại dựa vào
kiểu thức ăn lấy từ môi trường
Nấm hoại sinh
Nấm ký sinh
Nấm cộng sinh
3. Vai trò
Phân giải chất hữu cơ
Duy trì vòng tuần hoàn sinh - địa - hóa
4. Tác động đến xã hội
Tích cực: Sản xuất kháng sinh, bột ngọt, axit hữu cơ,...
Tiêu cực: gây bệnh tiêu chảy, viêm phổi, ...