Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP CHƯƠNG II: NITROGEN-SULFUR - Coggle Diagram
ÔN TẬP CHƯƠNG II: NITROGEN-SULFUR
BÀI 4: NITROGEN
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
N2 không duy trì
sự hô hấp
sự cháy
Ở điều kiện thường
không mùi
không vị tan ít trong nước
chất khí , không màu
hóa lỏng ở -196C
II. Cấu tạo nguyên tử, phân tử
1.Cấu tạo nguyên tử
Z = P = E -> cấu hình:
có 5 (e) lớp ngoài cùng
là phi kim
cần 3 (e) để có cấu hình bền như khí hiếm
Cấu tạo phân tử
CT (e)
CTCT
Mỗi nguyên tử N mang 3 (e) độc thân ra góp chung -> liên kết 3
N2 có liên kết 3
2 liên kết pi => bền vững
1 xicma => bền vững
N2 có năng lượng liên kết Eb = 945 kJ/mol rất rất lớn khó phá vỡ liên kết
N2 trơ về mặt hóa học và ko tham gia pư
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1.N2 tác dụng hydrogen
pt: N2 + 3H2 <-> 2NH3
=> PƯ tổng hợp ammonia là quá trình
trung gian quan trọng để sản xuất nitric acid,..
Tác dụng với oxygen
Qúa trình tạo và cung cấp nitrate cho đất từ nước mưa được biểu diễn theo.
N2 ----> NO -----> NO2-------------> HNO3----. H + NO3
Ở nhiệt độ trên 3000C hoặc tia lửa điện, nitrogen kết hợp với oxygen => NO, H rất thấp
N2 + O2 <-> 2NO
Số OXH của N: -3; 0; +1; +2; +3; +4; +5.
V. ỨNG DỤNG
Tổng hợp ammonia
Tạo khí quyển trơ
Tác nhân làm lạnh
Bảo quản thực phẩm
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
Trong vỏ trái đất
ở khoáng quặng NaNO3 diêm tiêu
Nitrogen có trong cơ thể người, động thực vật
Trong khí quyển
phổ biến nhất, không khí là đơn chất
tập trung ở tầng đối lưu
N2: 75,5% KL, 78,1% V