Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 3, AMIN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ, TÍNH CHẤT HÓA HỌC, C1-C3 khí mùi khai,…
CHƯƠNG 3
PROTEIN
-
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
-
-
Đông tụ khi được đun nóng thêm axit, bazo, muối
-
VAI TRÒ
Phục hồi, phát triển cơ bắp
-
-
-
PEPTIT
-
-
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
Phản ứng màu biure
Peptit phải có từ 2 liên kết peptit trở lên hoặc peptit có từ 2 nhóm peptit trở lên mới phản ứng Cu(OH)2/OH- tạo phức màu tím
AMINO AXIT
KHÁI NIỆM
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
CTTQ: (H2N)x – R – (COOH)y (x≥1,y≥1)
CẤU TẠO PHÂN TỬ
Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử.
Do có cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện thường
các amino axit thường là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
DANH PHÁP
-
Tên bán hệ thống
axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) của nhóm NH2 + amino + tên thông thường của axit cacboxylic tương ứng
-
ỨNG DỤNG
-
-
-
Thuốc hỗ trợ thần kinh, thuốc bổ gan…
AMIN
-
KHÁI NIỆM
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin
CTTQ amin no, đơn chức, mạch hở
-
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Lớn hơn C3 lỏng, rắn, độ tan giảm
anilin: lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước, tan trong etanol, benzel
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính Bazơ
-
-
-
Anilin có tính bazo nhưng không làm đổi màu quỳ tím cũng không làm hồng phenolphtalein do tính bazo của nó yếu hơn amoniac.
-
-
-
ỨNG DỤNG
-
Công nghiệp phẩm nhuộm (phẩm azo, đen anilin,…), polime (nhựa anilin - fomanđehit,…), dược phẩm (streptoxit, suafaguaniđin,…)
-
-
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Amino axit là chất rắn, tồn tại ở dạng tinh thể không có màu và vị hơi ngọt
-
-
-
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
-
-
Phản ứng trùng ngưng
Khi đun nóng, các ε – hoặc ω – amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit.
-
C1-C3 khí mùi khai, dễ tan
-
-
-