Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CỦA DNKDQT - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI CỦA DNKDQT
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô trong KDQT
Hội nhập kinh tế quốc tế
(Các mức độ hội nhập kinh tế)
Khu vực mậu dịch tự do
Một nhóm các quốc gia cam kết dỡ bỏ tất cả hàng rào đối với thương mại hàng hoá và dịch vụ
nhưng lại theo đuổi những chính sách thương mại đối ngoại độc lập
Liên minh thuế quan
(1) Loại bỏ các rào cản thương mại đối với dòng chảy tự do của hàng hoá và dịch vụ giữa các quốc gia
(2) thông qua những chính sách thương mại ngoại khối chung
Thị trường chung
(1) Loại bỏ các rào cản thương mại đối với dòng chảy tự do của HH/DV và các nguồn lực sản xuất giữa các quốc gia
(2) Thông qua những chính sách thương mại ngoại khối
Liên minh kinh tế
(1) loại bỏ các rào cản thương mại đối với dòng chảy tự do của HH/DV và các nguồn lực sản xuất giữa các quốc gia
(2) thông qua sử dụng một đồng tiền chung
(3) hài hoà tỉ lệ thuế
(4) thông qua chính sách thương mại ngoại khối chung
Liên minh chính trị
Một cơ quan chính trị trung tâm điều phối các chính sách kinh tế, xã hội và đối ngoại của các quốc gia thành viên
Phân tích sự khác biệt giữa các quốc gia trong KDQT
MT chính trị - pháp luật
Rủi ro Chính trị
Chính phủ quốc hữu hoá tài sản của DN
Cấm vận và trừng phạt
Tẩy chay doanh nghiệp hoặc quốc gia
Chiến tranh, các cuộc nổi dậy và cách mạng
Chủ nghĩa khủng bố
Rủi ro luật pháp
Rào cản thương mại
Rào cản thuế quan
Hạn ngạch
Hạn ngạch thuế suất
Thuế suất
Rào cản phi thuế quan
Các quy định
Rào cản kỹ thuật
Các tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật, an toàn vệ sinh
Các tiêu chuẩn, chế biến và sản xuất theo quy định môi trường
Các yêu cầu về nhãn mác, đóng gói bao bì
MT văn hoá - xã hội
MT kinh tế
Tiền tệ và tỷ giá hối đoái
Thị trường ngoại hối
Mức độ chuyển đổi tiền tệ
Khái niệm và cấu trúc MT ngoài
Khái niệm
Là một tập phức hợp và liên tục các yếu tố, lực lượng, điều kiện ràng buộc
có ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả hoạt động của DN trên thị trường
Cấu trục MT bên ngoài
Môi trường vĩ mô
Bao gồm các lực lượng rộng lớn, có ảnh hưởng đến các quyết định chiến lược trong dài hạn của DN
Đó là (4): Văn hoá - Xã hội; Chính trị; Kinh tế; Công nghệ
Môi trường ngành
(MT nhiệm vụ)
Là môi trường của ngành kinh doanh mà DN đang hoạt động, bao gồm một tập hợp các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến DN và đồng thời cũng chịu ảnh hưởng từ phía DN.
Đó là (9): Nhà phân phối; Nhà cung ứng; Khách hàng; Cổ đông; ĐTCT; Nhóm quan tâm đặc biệt; Công chúng; Công đoàn; Tổ chức tín dụng.
2.2. Phân tích ngành và cạnh tranh trong KDQT
2.2.1. Phân tích Chu kỳ sống của SP quốc tế
Khái niệm
Ngành
: là một nhóm những DN cùng chào bán một loại SP hay một lớp SP có thể hoàn toàn thay thế cho nhau.
Mô hình chu kỳ sống của ngành (LCI):
phân tích ảnh hưởng của các giai đoạn phát triển của ngành đến các lực lượng cạnh tranh và đặc trưng bởi 5 giai đoạn khác nhau
Mô hình Chu kỳ sống của SP quốc tế
GĐ mới xuất hiện
Ngành bắt đầu được phát triển
Cạnh tranh dựa trên việc hoàn thiện SP, giáo dục KH, và xây dựng các kênh phâp phối
GĐ phát triển
Lần đầu tiên tăng nhanh với KH mới
Cương độ cạnh tranh thấp do tốc độ phát triển của ngành cao
GĐ chấn chỉnh
Cần đạt đến độ bão hoà, cần chấn chỉnh
Cạnh tranh tăng do bắt đầu dư thừa sức sản xuất
GĐ chín muồi
Thị trường bão hoà hoàn toàn với mức tăng trưởng thấp hoặc bằng 0
Ngành thu hẹp, củng cố dựa trên thị phần, chạy đua hàng giảm giá
GĐ suy thoái
Tốc độ tăng trưởng của ngành bắt đầu âm
Cạnh tranh khốc liệt hơn dựa trên mức độ suy thoái và các rào cản rút lui khỏi ngành
2.2.2. Phân tích Cạnh tranh trong ngành KD quốc tế
Lực lượng điều tiết cạnh tranh
Đe doạ gia nhập mới
Tác động
Giảm thị phần của các DN hiện tại trong ngành
Tăng cường độ cạnh tranh trong ngành
Các rào cản gia nhập
Tính kinh tế của quy mô
Chuyên biệt hoá SP
Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu
Gia nhập vào các hệ thống phân phối
Chính sách của chính phủ
Đe doạ của các SP/DV thay thế
Tác động
Chất lượng/ giá thành
Dự đoán đe doạ
Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi SP/DV ở mức độ rộng nhất có thể
Kiểm soát sự ra đời của các công nghệ mới
Đối thủ cạnh tranh trong ngành
DN cần nghiên cứu
Số lượng các đối thủ cạnh tranh trong ngành
Tăng trưởng của ngành
Sự đa sạng của các ĐTCT
Các đặc điểm của SP/DV
Khối lượng chi phí cố định và lưu kho
Các rào cản rút lui khỏi ngành
Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng
Tác động
Tăng/ giảm giá thành
Tăng/ giảm khối lượng cung ứng/ tiêu thụ
Các yếu tố ả/h đến quyền lực thương lượng
Mức độ tập trung ngành
Đặc điểm HH/DV
Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng
Khả năng tích hợp về phía sau/ trước
Quyền lực thương lượng của người mua
Giống quyền lực thương lượng của nhà cung ứng
Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác
(7 nhóm ảnh hưởng - các tiêu chuẩn tương ứng)
Cổ đông:
Giá cổ phiếu
Lợi tức cổ phần
Công đoàn:
Tiền lương thực tế
Cơ hội thăng tiến
Điều kiện làm việc
Chính phủ
Các tổ chức tín dụng
Các hiệp hội thương mại
Dân chúng
Nhóm quan tâm đặc biệt
Cường độ cạnh tranh trong ngành
Mức hấp dẫn của ngàng
2.3. Một số xu hướng trong KDQT
Thông lệ tuyển dụng
Quyền con người
Ô nhiễm môi trường
Tham nhũng
Trách nhiệm đạo đức