Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Francais Grammaire (A1-B2) - Coggle Diagram
Francais Grammaire (A1-B2)
A1
1) Động từ être và avoir ở thì hiện tại (Etre/avoir au présent)
Ví dụ : Je suis, tu es, il/elle est, nous sommes, vous êtes, ils sont ; J’ai, tu as, il/elle a, nous avons, vous avez, ils/elles ont
2) Cách chia động từ nhóm thứ một ở thì hiện tại (Verbes du 1er groupe au présent -er)
Ví dụ : aimer, chanter, donner, travailler, parler… Je parle, tu parles, il/elle parle, nous parlons, vous parlez…
3) Thì Hiện tại tiếp diễn (Le présent progressif : être en train de + infinitif)
Ví dụ : Je suis en train de lire, tu es en train de regarder la télévision…
4) Thì quá khứ vừa mới xảy ra passé récent
Cấu trúc: venir de + infinitif
Ví dụ: Je n’ai pas faim, je viens de manger.
5) Le Futur Proche - Thì tương lai gần trong Tiếng Pháp
Thì tương lai gần cấu trúc: futur proche - aller + infinitif)
Ví dụ: Cet après-midi, je vais aller à la piscine.
6) Thì quá khứ passé composé với động từ AVOIR (Le passé composé avec l’auxiliaire « avoir »)
Ví dụ : J’ai parlé, tu as fini, il a pris…
7) Động từ có động từ nguyên thể theo sau (Verbes + infinitifs : vouloir, pouvoir, savoir, devoir…)
Ví dụ : Je dois travailler, tu dois étudier, il sait nager…
8) Les pronoms personnels sujets
Ví dụ : Je, tu, il/elle/on, nous, vous, ils/elles
9) Les pronoms personnels toniques
Ví dụ : Moi, toi, lui/elle, nous, vous, eux/elles
10) Hướng dẫn tự giới thiệu trong Tiếng Pháp (Les présentateurs)
Ví dụ : Il y a, il est, c’est/ce sont, voilà…
11) Mạo từ xác định (Les articles définis)
Ví dụ : le, la, l’, les
12) Mạo từ không xác định (Les articles indéfinis)
Ví dụ : un, une, des
13) Mạo từ bộ phận (Les articles partitifs)
Ví dụ : du, de la, de l’, des
14) Sự thiếu mạo từ trong Tiếng Pháp (Absence d’article)
Ví dụ : Une robe à fleurs, être professeur
15) Tương hợp và vị trí của tính từ trong Tiếng Pháp (Les adjectifs : accord et place)
Ví dụ : Un grand garçon/une grande fille ; une table ronde/des tables rondes
16) Tương hợp giống đực/giống cái ; số ít/số nhiều của doanh từ (Les accords : masculin et féminin ; singulier et pluriel)
Ví dụ : Un étudiant/une étudiante ; des étudiants/des étudiantes
17) Câu phủ định trong Tiếng Pháp (La négation simple : ne…pas)
Ví dụ : Je ne parle pas français
18) Cách sử dụng mạo từ Tiếng Pháp trong câu phủ định (Les articles dans la négation)
Ví dụ : J’aime le chocolat/je n’aime pas de chocolat ; j’ai un chien/je n’ai pas de chien
19) Giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Pháp (Les prépositions de lieu +ville/pays - à, en, au, aux)
Ví dụ : A Paris, au Vietnam, en France, aux Etats-Unis
20) Phó từ chỉ thời gian trong Tiếng Pháp (Les adverbes de temps)
Ví dụ : Hier, aujourd’hui, demain…
21) Phó từ chỉ số lượng trong Tiếng Pháp (Les adverbes de quantité)
Ví dụ : Un peu (de), beaucoup (de), un kilo de, une bouteille de…
22) Phó từ chỉ cường độ trong Tiếng Pháp (Les adverbes d’intensité)
Ví dụ : très, trop…
23) Câu trúc câu hỏi đơn trong Tiếng Pháp (L’interrogation simple)
Ví dụ : Tu as des enfants ? Est-ce que tu as des enfants ?
24) Đại từ để hỏi trong Tiếng Pháp (Les pronoms interrogatifs)
Ví dụ : Où habitez-vous ? Que fais-tu ? Qui est cette personne ? Quand viens-tu ?
25) Tính từ sở hữu trong Tiếng Pháp (Les adjectifs possessifs)
Ví dụ : Mon, ton, son, nos, leur…
26) Tính từ chỉ định trong Tiếng Pháp (Les adjectifs démonstratifs)
Ví dụ : ce, cet, cette, ces
27) Động từ không ngôi trong Tiếng Pháp (La forme impersonnelle)
VD : Il fait beau, il faut travailler…
A2
1) Hướng dẫn cách chia động từ nhóm 2 và 3 trong Tiếng Pháp (les verbes au présent du 2e et 3e groupes)
Ví dụ : 2e groupe (-ir) : finir, choisir, grandir, grossir ; 3e groupe (-ir) : partir, ouvrir ; 3e groupe (-re) : prendre, vendre, boire ; 3e groupe (-oir) : voir, savoir, pouvoir, recevoir
2) Động từ tự phản và hỗ tương ở thì hiện tại trong Tiếng Pháp (les verbes pronominaux et réciproques au présent)
Ví dụ : se lever, s’habiller, se promener, se reposer, se rencontrer, se voir…
3) Thì quá khứ kép passé composé của động từ đi với ÊTRE và động từ tự phản (le passé composé avec ÊTRE et les verbes pronominaux)
Ví dụ : je suis allé(e), tu es parti(e), il s’est levé, nous nous sommes vu(e)s, vous êtes sorti(e)(s)
4) Thì quá khứ l’imparfait trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Il y avait, il était, il faisait, nous parlions…
5) So sánh thì tương lai đơn và thì tương lai gần trong Tiếng Pháp (futur proche et futur simple)
Ví dụ : Je vais prendre rendez-vous, je prendrai rendez-vous
6) Lối mệnh lệnh trong câu phủ định trong Tiếng Pháp (l’impératif + forme négative)
Ví dụ : Prends le train ! Ne prenez pas l’avion !
7) Lối điều kiện (le conditionnel) sự lễ độ trong tiếng Pháp (le conditionnel de politesse)
Ví dụ : J’aimerais, nous voudrions, pourriez-vous… ?
8) Đại từ nhân xưng chủ ngữ, mang trọng âm, phản thân (les pronoms personnels sujets, toniques et réfléchis)
Ví dụ : je/moi/me, tu/toi/te, il/lui/se, elle/elle/se, nous…
9) Đại từ sở hữu trong Tiếng Pháp (les pronoms possessifs)
Ví dụ : Le mien, la tienne, les nôtres…
10) Đại từ chỉ định trong Tiếng Pháp (les pronoms démonstratifs)
Ví dụ : Celui-ci, celle-là
11) Đại từ nghi vấn trong Tiếng Pháp (les pronoms interrogatifs)
Ví dụ : lequel, laquelle…
12) Câu nghi vấn phủ định, câu trả lời trong Tiếng Pháp (la phrase interro-négative et réponse)
Ví dụ : - J’adore Paris ! Moi aussi / moi non. - Je n’aime pas le froid ! Moi non plus / moi si.
13) Ba cách đặt câu hỏi trong Tiếng Pháp (les trois formes d’interrogation)
Ví dụ : Où allez-vous ? Où est-ce que vous allez ? Vous allez où ?
14) Câu phủ định trong Tiếng Pháp (la négation)
Ví dụ : ne… pas, ne… plus, ne… rien, ne… personne, ne… jamais
15) Giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Pháp (les prépositions de lieu)
Vi dụ : à côté de, jusqu’à, chez, loin de…
16) Giới từ chỉ thời gian trong Tiếng Pháp (les prépositions de temps)
Ví dụ : de… à, à partir de, avant, après, dans…
17) Phó từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Pháp (les adverbes de lieu)
Ví dụ : ici, dehors, devant…
18) Phó từ chỉ thời gian trong tiếng pháp (les adverbes de temps)
Ví dụ : hier, demain, aujourd’hui, le lendemain, la veille, bientôt…
19) Cấp so sánh và cấp (so sánh) cao nhất (le comparatif et superlatif) trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Il est plus grand que son frère. Elle est aussi grosse que toi. Je gagne autant d’argent que mon mari. Il est le plus fort.
20) Một số từ nối đơn trong Tiếng Pháp (quelques articulateurs logiques simples)
Ví dụ : et, ou, alors, mais, donc, d’abord, puis, ensuite, parce que…
B1
1) Thì quá khứ l’imparfait trong Tiếng Pháp
Ví dụ : je parlais, il jouait, nous faisions, vous preniez…
2) So sánh thì passé composé và l'imparfait trong Tiếng Pháp (l’utilisation du passé composé et de l’imparfait)
Ví dụ : Hier, je suis allé au marché, il y avait beaucoup de monde.
3) le conditionnel présent trong Tiếng Pháp
-VD : je parlerais, tu parlerais, il parlerait, nous parlerions…
4) L’impératif trong Tiếng Pháp
VD : Prends le train ! Ne prenez pas l’avion !
5) Le participe présent et le gérondif
Le gérondif (“gérondif” là một thể được tạo thành từ giới từ en và động tính từ hiện tại [dạng en –ant], đóng vai trò là trạng ngữ)
Ví dụ : Parlant / en parlant
6) l’accord du participe passé avec ÊTRE et AVOIR
Sự tương hợp của phân từ quá khứ đi với ÊTRE và AVOIR trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Elles sont parties… Les fleurs que tu m’as offertes…
7) le subjonctif présent
Ví dụ : Opinion : je pense + indicatif, je ne pense pas + subjonctif
Sentiment : je suis heureux/triste/mécontent que + subjonctif
Conjonctions : jusqu’à ce que, avant que, bien que + subjonctif
8) les pronoms relatifs simples
Ví dụ : la ville où je suis né… la ville qui est au bord de la mer… la ville que je préfère… la ville dont tu m’a parlée…
9) Les pronoms compléments)
Ví dụ : me/te/le/la/lui/les/leur…, en, y
10) la place des doubles pronoms
Vị trí của hai đại từ làm bổ ngữ
Ví dụ : Je le lui donne. Il leur en donne.
11) So sánh le comparatif và superlatif trong Tiếng Pháp
Ví dụ: Il est plus grand que son frère. Elle est aussi grosse que toi. Je gagne autant d’argent que mon mari. Il est le plus fort
12) Cách nói âu phủ định trong Tiếng Pháp (la négation et la restriction )
Ví dụ : Sans, ni… ni, ne… que
13) L’expression du temps
Cách nói thành ngữ chỉ thời gian trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Depuis, pendant, pour, il y a, en, dans…
14) les adverbes de manière [-ment] trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Il parle tranquillement, il faut agir calmement…
15) les adverbes de fréquence
Trạng từ chỉ tần suất trong Tiếng Pháp
Ví dụ : rarement, toujours, parfois, quelque fois, souvent, jamais…
16) Một số từ nối trong Tiếng Pháp
Ví dụ : D’abord, puis, enfin… Premièrement, deuxièmement…
17) Các từ liên kết hai câu đơn trong Tiếng Pháp (quelques articulateurs logiques simples)
Ví dụ : donc, alors, comme, puisque…
B2
1. Thì quá khứ Le plus-que-parfait trong Tiếng Pháp
Ví dụ : J’avais parlé, il avait travaillé, nous étions partis…
2. Thì tương lai futur antérieur trong Tiếng Pháp
Ví dụ : J’aurai parlé, il aura travaillé, nous serons partis…
3. le participe présent et le gérondif trong Tiếng Pháp
Ví dụ : chantant/en chantant ; mangeant/en mangeant ; finissant/en finissant
4. Le conditionnel présent et passé trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Je travaillerais/ j’aurais travaillé ; nous finirions/ nous aurions fini ; ils partiraient/ ils seraient partis
5. So sánh Le subjonctif présent và le subjonctif passé trong Tiếng Pháp
Ví dụ : il faut que je travaille/ il faut que j’aie travaillé ; il faut qu’ils se lèvent/ il faut qu’ils se soient levés
6. Sự tương hợp participe passé của être và avoir ở thì passé composé
Ví dụ : Les fleurs que j’ai achetées sont jolies ; les étudiants ont été diplômés ; ils se sont parlé (không có S)
7. Thể nguyên mẫu ở quá khứ l’infinitif passé trong Tiếng Pháp
Ví dụ : avoir fini, être parti, s’être promené…
8. La forme passive Trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Ce texte a été rédigé par un célèbre journaliste.
9. Le discours rapporté au présent trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Tu peux venir ? -> Il me demande si je peux venir.
10. Les conjonctions + subjonctif trong Tiếng Pháp
Ví dụ : …jusqu’à ce que tu viennes. … bien que tu sois parti… de sorte que tu travailles. … afin que vous ayez un résultat.
11. les adjectifs + prépositions à/de trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Etre heureux de… Etre prêt à…
12. Les pronoms relatifs composés trong Tiếng Pháp
Ví dụ : lequel, auquel, duquel, avec lequel…
13. La mise en relief trong Tiếng Pháp
Ví dụ : C’est Marc qui m’a dit ça. Ce que je préfère, c’est le foot.
14. les adjectifs indéfinis trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Aucun, certain, quelque, plusieurs…
15. Đại từ les pronoms indéfinis trong Tiếng Pháp
Ví dụ : N’importe qui, chacun, tous…
16. Cách dùng L’hypothèse avec « si » trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Si je gagnais plus d’argent, je voyag
erais plus. Si tu viens demain, appelle-moi ! Si nous avions ou, nous aurions aimé vous voir.
17. les verbes + prépositions à/de trong Tiếng Pháp
VD : décider de, rêver de, penser à, apprendre à…
18. les constructions impersonnelles trong Tiếng Pháp
Ví dụ : Il est possible que, il est nécessaire que, il est important que…
19. Les articulateurs logiques
Thành ngữ chỉ nguyên nhân, thời gian, mục đích, hậu quả và sự tương phản trong Tiếng Pháp
Ví dụ : parce que, bien que, avant de, tellement de… que, comme