Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
C7 - NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG - Coggle Diagram
C7 - NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
VẤN ĐỀ CHUNG
Khái niệm và mục đích
Khái niệm
Note
Bên bảo lãnh: Các NHTM, TCTD có uy tín
Bên được bảo lãnh: Các đơn vị tổ chức kinh tế hoặc thể nhân
Bên yêu cầu bảo lãnh (bên thụ hưởng bảo lãnh): đơn vị tổ chức kinh tế, các NH, TCTD
Là cam kết của NH bảo lãnh, nếu đến hạn,
bên được bảo lãnh
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng các cam kết đã nêu trong hợp đồng dân sự, thì với tư cách là NH bảo lãnh sẽ đứng ra thực hiện nghĩa vụ thay cho bên được bảo lãnh với bên hưởng thụ bảo lãnh
Mục đích
Hạn chế rủi ro phát sinh trong các quan hệ kinh tế giữa các chủ thể trong nền Kte
Đền bù thiệt hại cho người thụ hưởng bảo lãnh khi có thiệt hại
Tác dụng
Là công cụ bảo đảm
Là công cụ tài trợ
Đôn đốc và thúc đẩy thực hiện hợp đồng giữa các chủ thể
Tính chất
Độc lập tương đối so với các hợp đồng
Quyền và nghĩa vụ
NH bảo lãnh
Quyền cung cấp tất cả những tài liệu liên quan đến các giao dịch được bảo lãnh và
Quyền yêu cầu bên được bảo lãnh phải có bảo đảm cho việc bảo lãnh của mình bằng
Được quyền thực hiện việc kiểm soát các hành vi của người được bảo lãnh có liên
Được quyền thu phí dịch vụ theo quy định của NHNN, có nghĩa vụ phải thực hiện
Bên được bảo lãnh
Có quyền từ chối bồi hoàn các khoản mà ngân hàng bảo lãnh đã thanh toán cho
Có nghĩa vụ cung cấp đầy đủ các thông tin, tài liệu có liên quan đến việc bảo lãnh
Chịu sự kiểm soát của ngân hàng bảo lãnh đối với mọi hoạt động liên quan đến
Nhận nợ và phải đảm bảo hoàn trả gốc và lãi cùng với các chi phí phát sinh khác
Đối tượng được bảo lãnh
Pháp nhân: Công ty, tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng
Thể nhân: Có địa chỉ cư trú rõ ràng, có việc làm ổn định
Điều kiện được bảo lãnh
Nếu là Pháp nhân phải là đơn vị có đủ tư cách pháp nhân, Nếu là thể nhân
có đủ năng lực hành vi dân sự
Kinh tế tài chính: là những người đang hoạt động sản xuất kinh doanh, các
Đặc điểm
Về bản chất pháp lí
Là một loại giao dịch thương mại đặc thù
Phải thực hiện việc đăng kí kinh doanh trước
Về chủ thể
Luôn là các tổ chức tín dụng
Được thực hiện bởi các chủ thể chuyên nghiệp, có điều kiện về vốn
Giao dịch bảo lãnh làm phát sinh 2 hợp đồng
Hợp đồng dịch vụ bảo lãnh và hợp đồng bảo lãnh
Là giao dịch kép
Là giao dịch không thể hủy ngang
Mức bảo lãnh
< or = 25% vốn tự có của NH
Dư nợ cho vay không quá 15%
Quỹ bảo lãnh
Trích từ vốn kinh doanh của NH
Phải gửi vào tài khoản tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
Trích lập quỹ bảo lãnh
Qbl = Giá trị thực tế bảo lãnh * Tỷ lệ trích quỹ bảo lãnh
Giá trị thực tế bảo lãnh = Mức bảo lãnh – Ký quỹ bảo lãnh
Phí bảo lãnh
Phí bảo lãnh
= Giá trị bảo lãnh x Số tháng bảo lãnh x Tỷ lệ phí bảo lãnh
Mức phí bảo lãnh
= (
Giá trị bảo lãnh
x
Tỷ trọng ký quỹ
x
Tỷ lệ phí bảo lãnh có ký quỹ
) + (
Giá trị bảo lãnh
x
Tỷ trọng không ký quỹ
x
Tỷ lệ phí bảo lãnh không có ký quỹ
)
CÁC HÌNH THỨC
Bảo lãnh vay vốn
Khái niệm
NH bảo lãnh cam kết trả nợ đầy đủ, đúng hạn cho bên NH thụ hưởng bảo lãnh, nếu người đi vay ko trả nợ hoặc trả ko hết cho NH cho vay
Đối tượng
Các DN, tổ chức, cá nhân
Nguyên tắc
Đảm bảo bằng giá trị hàng hóa
Sử dụng vốn vay đúng mục đích cam kết
Hình thức
Mở L/C
Phát hành thư bảo lãnh
Ký chấp hối phiếu
Lập giấy cam kết trả nợ
Bảo lãnh dự thầu
Khái niệm
NH bảo lãnh cam kết việc thực hiện đơn dự thầu của đơn vị dự thầu
Loại hình phổ biến nhất ở VN
Các đơn vị dự thầu phải có thư bảo lãnh
Đối tượng
Đơn vị thầu có uy tín
Giá trị bảo lãnh
1-5% giá trị đấu thầu
Bảo lãnh thực hiện hợp đồng
Khái niệm
NH bảo lãnh cam kết với người mua hoặc người nhận thầy trên cơ sở các hợp đồng thương mại đã kí
Thúc đẩy người nhận thầu thực hiện hợp đồng mua bán
Thúc đẩy người mua thực hiện hợp đồng mua bán
Thúc đẩy người nhận thầy thực hiện hợp đồng xây dựng
Đối tượng
Công ty xây lắp, hoạt động xây dựng
Giá trị bảo lãnh
5-10% giá trị hợp đồng
Bảo lãnh chất lượng công trình
5-10% giá trị hợp đồng
Bảo lãnh hoàn trả tiền cọc
Bảo lãnh thanh toán
QUY TRÌNH
Bước 1
: Tiếp nhận hồ sơ
Đơn xin bảo lãnh theo mẫu NH
Quyết định thành lập, bổ nhiệm, đăng ký kinh doanh, giấy phép, bản sao hợp đồng kinh tế
Kế hoạch hoặc phương án sản xuất kinh doanh có liên quan đến hợp đồng bảo lãnh
Báo cáo kế toán trong 3 kỳ gần nhất
Hồ sơ pháp lý: tương tự như cho vay
Bước 2
: Thẩm định
Thẩm định tình hình tài chính
Đánh giá hiệu quả bảo lãnh: Thực chất là đánh giá phương án sử dụng vốn có liên quan đến hợp đồng bảo lãnh
Đánh giá khả năng thực hiện nghĩa vụ của bên được bảo lãnh
Thẩm định tài sản thế chấp, cầm cố
Lập tờ trình xét duyệt bảo lãnh
Bước 3
: Ký quỹ bảo lãnh
Bước 4
: Thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh
Bước 5
: Giải tỏa bảo lãnh