Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG QUAN VỀ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG, THÂM NHẶP THỊ TRƯỜNG TRONG KINH DOANH…
TỔNG QUAN VỀ
THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
Đặc trưng của quá trình thâm nhập
Cân bằng rủi ro và kết quả
Cân nhắc
lợi nhuận tiềm năng và kết quả
Khả năng
đạt được mục tiêu thâm nhập
Liên tục học hỏi kinh nghiệm
Điều chỉnh
cách thức kinh doanh
Áp dụng cho thị trường nội địa
và nước ngoài khác
Các nhân tố và định hướng
thúc đẩy thâm nhập thị trường quốc tế
Nhân tố
Biến động không mong đợi ở thị trường nội địa:
Giảm sút nhu cầu
Giảm biên lợi nhuận
Cạnh tranh khốc liệt
Giai đoạn chín muồi của vòng đời sản phẩm
Định hướng
Những điều kiện thuận lợi ở thị trường nước ngoài:
Tăng trưởng nhanh hơn
Biên lợi nhuận cao hơn
Ít đối thủ cạnh tranh hơn
Ưu đãi của chính phủ nước ngoài
Cơ hội học hỏi từ đối thủ
Sự tham gia ban đầu
có thể là ngẫu nhiên
Các doanh nghiệp không có kế hoạch tham gia vào thị trường quốc tế trong thời điểm đầu
Phát triển thâm nhập
tuần tự qua từng giai đoạn
Từ phương thức đơn giản và rủi ro thấp
đến phương thức phức tạp hơn
Lựa chọn thời điểm thâm nhập
Trước hay sau các công ty đa quốc gia khác
Lợi thế gia nhập sớm
Nắm bắt nhu cầu khách hàng địa phương
Lợi thế về quy mô và hiệu ứng học tập --> hạ giá
Tạo ra chi phí chuyển đổi để ràng buộc khách hàng
Bất lợi khi gia nhấp sớm
Rủi ro do hệ thống kinh doanh khác biệt
Gánh chịu chi phí khai phá
THÂM NHẶP THỊ TRƯỜNG
TRONG KINH DOANH QUỐC TẾ
PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
Mua bán đối lưu
Khái niệm
Sự trao đổi hàng hóa giữa các bên tham gia
Điều kiện đảm bảo
Dùng thư tín dụng đối ứng
Dùng bên thứ ba khống chế chứng từ
Dùng tài khoản ngân hàng để theo dõi
Có hợp đồng mua bán đối lưu
Ưu điểm
Kiếm lợi nhuận không còn trong những tài khoản bị phong tỏa ở chi nhánh nước ngoài
Dùng khi không thể dùng các phương thức khác
Thâm nhập thị trường mới và tạo dựng môi quan hệ với khách hàng
Phát triển nguồn cung mới
Cân bằng cán cân thương mại, tiết kiệm ngoại tệ
Thỏa mãn nhu cầu bằng hàng hóa
Nhược điểm
Tỷ lệ hoàn thành giao dịch thấp
Hàng hóa có thể có chất lượng kém
Khó thể định giá thị trường
Không hiệu quả vì 2 bên đều "độn" giá
Thường rất quan liêu
Các hình thức
Hàng đổi hàng
Bù trừ
Mua đối ứng
Mua lại
Nghiệp vụ chuyển nợ
Bồi hoàn
Cấp phép
Phân loại
Cấp phép thương hiệu và Cấp phép bí quyết kinh doanh
Ưu điểm
Không yêu cầu đầu tư vốn hay sự hiện diện của doanh nghiệp
Giúp doanh nghiệp nhanh chóng thâm nhập thị trường
Ít rủi ro hơn các hình thức khác
Giảm hạn chế từ các rào cản thương mại, rào cản đầu tư
Hạn chế hiện tượng giả mạo hàng hóa
Khái niệm
thỏa thuận trao quyền sở hữu tài sản trí tuệ trao cho doanh nghiệp khác
Nhược điểm
Bên cấp phép không quản lý được hình thức sử dụng tài sản của mình
Bên cấp phép tạo ra đối thủ cạnh tranh trong tương lai
Bên cấp phép có nguy cơ mất thị trường và mất danh tiếng
Mâu thuẫn lợi ích làm hoạt động kinh doanh không hiệu quả
Xuất Khẩu
Khái niệm
Hoạt động bán hàng hóa và dịch vụ từ quốc gia này sang quốc gia khác
Quy trình
Đánh giá cơ hội thị trường toàn cầu
Tổ chức để xuất khẩu
Nắm vững những kỹ năng và khả năng cần thiết
Tiến hành các hoạt động xuất khẩu
Các hình thức
Xuất khẩu trực tiếp
Trực tiếp xuất khẩu
Đại diện bán hàng
Xuất khẩu gián tiếp
Đại lý
Công ty kinh doanh xuất khẩu
Công ty quản lý xuất khẩu
Đại lý vận tải
Ưu điểm
Ít rủi ro, không tốn nhiều chi phí
Giảm phụ thuộc vào thị trường trong nước
Tăng doanh số, lợi nhuận biên cao hơn nội địa
Ổn định sự biến động của doanh số
Tiếp thu kinh nghiệm kinh doanh quốc tế
Tối thiểu hóa rủi ro và tối đa hóa tính linh hoạt
Khó khăn
Ít tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng
Thiếu am hiểu phong tục tập quán và luật pháp
Thuế quan, rào cản thương mại, biến động tỷ giá
Khái thác khả năng tiềm tàng, ưu tiên nguồn lực
Hợp đồng nhượng quyền
Khái niệm
Là hoạt động thương mại mà bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận quyền tự mình tiến hành mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ theo điều kiện
Các hình thức
Căn cứ vào mức độ độc lập của người mua nhượng quyền
Nhượng quyền phân phối sản phẩm
Nhượng quyền sử dụng công thức kinh doanh
Căn cứ vào hình thức hoạt động
Nhượng quyền độc quyền
Nhượng quyền phát triển khu vực
Nhượng quyền riêng lẻ
Nhượng quyền liên kết
Căn cứ theo loại hình kinh doanh bên chuyển quyền
Nhượng quyền phân phối
Nhượng quyền sản xuất
Nhượng quyền dịch vụ
Nhượng quyền công nghệ
Ưu điểm
Đối với bên nhượng quyền
Giảm chi phí so với tự mình mở rộng hoạt động
Giảm khó khăn khi tiếp xúc với môi trường mới
Đối với bên nhận quyền
Dùng tên thương hiệu đã thành danh trên thị trường
Nhận được sự giúp đỡ của bên nhượng quyền
Nhận được lợi thế để tập trung vào các vấn đề khác
Nhược điểm
Đối với bên nhượng quyền
Nguy cơ mất uy tín
Nguy cơ lộ bí mật kinh doanh
Đối với bên nhận quyền
Chi phí nhượng quyền cao hơn
Tính tự chủ trong quan hệ nhượng quyền bị hạn chế
Không phải là chủ sở hữu của quyền thương mại
Các phương thức gia nhập thị trường bằng hợp đồng khác
Các hình thức
Hợp đồng quản lý
Hợp đồng chìa khóa trao tay
Hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao
Khái niệm
Trao đổi xuyên biên giới giữa doanh nghiệp chủ và đối tác nước ngoài thông qua hợp đồng
Đặc trưng mối quan hệ hợp đồng
Thường là trao đổi hàng hóa vô hình, dịch vụ
Sử dụng kết hợp với các phương thức khác
Kiểm soát đối tác ở mức độ trung bình
Hạn chế quan niệm không hay về công ty nước ngoài
Cung cấp lựa chọn đa dạng, linh hoạt
Tạo mức lợi nhuận có thể dự đoán được
Đầu tư
Đầu tư trực tiếp
Đặc điểm
Mục đích chính là gia tăng lợi nhuận
Đặc tính nổi bật là chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý cho nước nhận đầu tư
FDI nâng cao hiệu quả trên quy mô
Quan hệ các bên phụ thuộc vào tỷ lệ góp vốn
FDI tác động trực tiếp và lâu dài tới nước nhận
Nhà đầu tư đối mặt với vấn đề văn hóa và xã hội
MNCS có trách nhiệm với xã hội nước sở tại
Khái niệm
Thiết lập quyền sở hữu doanh nghiệp tại quốc gia khác
Nhằm mục đích kiếm lợi nhuận
Có sự kết hợp giữa sở hữu và quản lý
Nhân tố xem xét lụa chọn
Pháp luật, thị trường, kinh tế, nguồn nhân lực, kết cấu hạ tầng và nhân tố duy trì lợi nhuận
Ưu điểm
Đối với nước nhận
Giải quyết vấn đề thiếu vốn
Tăng thu cho ngân sách nhà nước
Tiếp nhận công nghệ mới và quy trình quản lý
Giảm tỷ lệ thất nghiệp và nâng cao tay nghề người lao động
Cơ hội tiếp cận thị trường mới
Chủ động thay đổi trước áp lực cạnh tranh
Đối với nước đầu tư
Tìm thị trường mới cho sản phẩm ở cuối chu kỳ
Tận dụng nguồn nguyên, vật liệu và lao động
Nhược điểm
Đối với nước đầu tư
Rủi ro do hệ thống pháp luật chưa ổn định
Khó khăn trong bán dự án khi không mang lại lợi ích như mong đợi
Đối với nước nhận
Không thu được đúng số tiền thuế
Đối mặt với vấn đề môi trường
Đối mặt với áp lực cạnh tranh
Nhận công nghệ lỗi thời
Chính phủ chịu áp lực vô hình về chính trị và an ninh
Các loại hình
Đầu tư mới
Sáp nhập và mua lại
Liên doanh hợp tác quốc tế
Quản lý các liên doanh hợp tác
Tìm hiểu rủi ro tiềm ẩn
Nâng cao khả năng thành công
Các loại hình liên doanh
Liên doanh góp vốn cổ phần và liên doanh dựa trên dự án không góp vốn cổ phần
Khái niệm
Sự hợp tác giữa hai hay nhiều công ty
Thuận lợi
Khó khăn
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN CÁC PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP
Các nhân tố khách quan
Môi trường văn hóa
Môi trường chính trị và pháp luật
Môi trường kinh tế
Các nhân tố chủ quan
Nguồn lực của doanh nghiệp
Chi phí sản xuất và vận chuyển
LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC THÂM NHẬP
Nguyên tắc lựa chọn
Nguyên tắc đơn giản
Nguyên tắc thực dụng
Nguyên tắc chiến lược
Tiêu chuẩn lựa chọn
Mục tiêu của doanh nghiệp
Các nguồn lực và khả năng của doanh nghiệp về tổ chức tài chính, kỹ thuật
Mức độ kiểm soát
Mức độ rủi ro
Các điều kiện ở thị trường mục tiêu
Mức độ cạnh tranh của đổi thủ
Đặc trưng của sản phẩm trên thị trường
Nguồn tài chính của doanh nghiệp
Kinh nghiệm sẵn có và mức độ thông thạo của công ty
Đặc trưng hình thức và kỹ thuật sản phẩm
Thông tin liên lạc với công ty trung gian
Các hạn chế có tính chất địa phương
Mức độ lợi nhuận
Mức thuế suất, hàng rào thương mại, hạn ngạch
Chính trị
Quyền sở hữu trí tuệ
Quy trình ra quyết định
Bước 1: Nghiên cứu thị trường
Bước 2: Phân khúc thị trường
Bước 3: Xác định phương thức thâm nhập