Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổng quan khoa ngoại chấn thương chỉnh hình - Coggle Diagram
Tổng quan khoa ngoại chấn thương chỉnh hình
2. Nhân lực
A. Nhân lực
Điều dưỡng
Thạc sĩ: 2
Cử nhân: 35
Cao đẳng: 2
Thư kí y khoa: 1
Bác sĩ
Thạc sĩ: 2
BS.CKI: 13
Tiến sĩ: 3
BS. CKII: 18
Hộ lý: 3
Công đoàn
Tổ trưởng: BS. CKII Phạm Thế Sinh
Tổ phó: CNĐD Nguyễn Thị Thu Thảo
Lãnh đạo
Trưởng khoa: TS.BS.Lê Văn Tuấn
Phó khoa: PGS.TS.Đỗ Phước Hùng
Điều dưỡng trưởng: ĐD.CKI Đỗ Thị Kim Hoà
B. Chế độ nghỉ & làm việc
Các ca làm việc, ca trực
Số lượng ĐD, BS trong 1 tua trực
Bác sĩ trong 1 tua: 5
Điều dưỡng trong 1tua: 6
Điều dưỡng vòng ngoài: 2
Điều dưỡng học định hướng
2 ca (16h- 7h, 7h- 16h)
Điều dưỡng hành chính
Trực theo tua (có 5 tua: 1 tua làm 3 ngày, trực 16 tiếng, sau tua trực được nghỉ 1 ngày)
Trung bình hằng ngày mỗi ĐD ở phòng bệnh chăm sóc 16-17 NB, kể cả ngoài hành lang phòng. Số lượng NB mà ĐD chăm sóc cao hơn so với yêu cầu của Bộ Y tế đưa ra
3. Khoa phòng
5 phòng phụ
Phòng nghỉ bác sĩ-điều dưỡng nữ
Phòng X-quang & lưu trữ băng ca
Phòng nghỉ bác sĩ-điều dưỡng nam
Phòng lưu trữ dụng cụ-thiết bị
Phòng để xe thuốc, để mẫu xét nghiệm, xử lí dụng cụ
Mỗi phòng khoảng 15-20 người bệnh
Cách sắp xếp giường
Phòng 1-4, 7-10
Ở giữa phòng là 3 băng ca
Hai bên ngoài cửa là 2 băng ca
Trong phòng là 4 giường bệnh/ 1 bên
Trước cửa phòng là khoảng 5 băng ca
Phòng hồi sức
khoảng 7 giường
2 cánh
Cánh B
Phòng 8 và phòng 9
Phòng 7 và phòng 10
Cánh A
Phòng 1-4
Phòng hồi sức
Giữa cánh A & B
Phòng hành chính
Sơ đồ khoa
1. Cơ sở vật chất, trang thiết bị
Giường nội trú: 175 giường
Phòng bó bột: 1 phòng
Phòng hồi sức cấp cứu: 1 phòng
Phòng chụp X-quang: 1 phòng
Phòng bệnh: 9 phòng
Phòng trị liệu (phòng để bệnh phẩm): 1 phòng
Ngoài ra, khoa đã trang bị máy cưa bột, máy gỡ khung cố định ngoài,.
4. Cận lâm sàng
Xét nghiệm máu
Sinh hóa
ALP
Bilirubin
GGT
Albumin
ALT (SGPT)
Đường huyết (Glucose)
ALT (SGOT)
Mỡ máu
Creatinin huyết thanh
Ion đồ
Ure máu
Acid uric
Mục đích thực hiện
Để kiểm tra đường huyết, mỡ máu (cholesterol) để đánh giá sức khỏe tim mạch, AST (SGOT), ALT (SGPT), GGT
Huyết học
Tiểu cầu
Bạch cầu
Hồng cầu
Mục đích thực hiện
Xác định các chỉ số cần thiết về hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
Hình ảnh
MRI
Mục đích thực hiện
Đánh giá cấu trúc và chức năng của não, cột sống, khớp, cơ và các cơ quan nội tạng
Đánh giá các vấn đề vè mạch máu và tim
Siêu âm
Siêu âm (ổ bụng, khớp)
Mục đích thực hiện
Đánh giá cơ quan nội tạng trong bụng như gan, thận, tử cung, tử cung, và tử cung ngoại vi.
Doppler (tim, động mạch tĩnh mạch)
Mục đích thực hiện
Đánh giá chất lượng máu và lưu thông máu trong tim và mạch máu.
X quang (bụng, khung chậu, gối)
Mục đích thực hiện
Chẩn đoán gãy xương, tổn thương khớp và các vấn đề về xương khác
Đánh giá cấu trúc của cột sống, khớp, và các cơ quan trong bụng.
Theo dõi sự tiến triển của các bệnh lý xương.
Cấy vi sinh
Đàm
Mục đích thực hiện
Phân biệt giữa các chủng vi khuẩn để xác định liệu pháp điều trị phù hợp.
Đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với các loại kháng sinh.
Xác định loại vi khuẩn hoặc nấm gây nên bệnh trong đàm.
Dịch vết thương
Mục đích thực hiện
Xác định tác nhân gây nhiễm trùng trong vết thương.
Đánh giá độ nhạy cảm của vi khuẩn với các loại kháng sinh
Hỗ trợ quá trình điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng lan sang cơ thể toàn bộ
Nước tiểu
Mục đích thực hiện
Phát hiện và xác định loại vi khuẩn gây nhiễm trùng đường tiểu.
Đánh giá mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng dựa trên số lượng và loại vi khuẩn
Hỗ trợ việc lựa chọn loại kháng sinh hiệu quả.
Khác
Thử đường huyết
Mục đích thực hiện
Đánh giá đường huyết trong máu
Sinh thiết
Mục đích thực hiện
Lấy mẫu mô từ cơ thể để chẩn đoán bệnh, xác định tính chất của khối u, hoặc đánh giá tổn thương tế bào và cấu trúc cơ quan.
Giải phẫu mô bệnh
Mục đích thực hiện
Nghiên cứu cấu trúc và chức năng của mô và cơ quan để hiểu về các bệnh lý và tình trạng sức khỏe.
Xác định tính chất của một khối u và quyết định liệu pháp điều trị phù hợp.
5. Các loại thuốc - dịch truyền thường gặp
Dịch truyền
Paracetamol 1g/100ml
Tác dụng phụ
Rất hiếm: Kích ứng dạ dày
Tác dụng chính
Giảm đau, hạ sốt
Natri Bicarbonat 4.2%
Tác dụng chính
Làm kiềm hóa, được chỉ định dùng trong nhiễm toan chuyển hóa, kiềm hóa nước tiểu hoặc dùng làm thuốc kháng acid (dạ dày)
Tác dụng phụ
Nhiễm kiềm chuyển hóa, phù
Khả năng gây giảm kali huyết và tăng natri huyết
Tác dụng có hại chủ yếu là ở đường tiêu hóa
NaCl 3%
Tác dụng chính
Dùng cho trường hợp thiếu hụt natri clorid nghiêm trọng cần phục hồi điện giải nhanh
Tác dụng phụ
Theo dõi chặt chẽ điện giải đồ
NaCl 0.9%
100ml/250ml/500ml
Tác dụng chính
Bù dịch, bù điện giải và những trường hợp giảm natri nhẹ do mất dịch
Tác dụng phụ
Các phản ứng phụ có thể xảy ra do dung dịch hoặc do kỹ thuật tiêm bao gồm sốt, nhiễm khuẩn ở chỗ tiêm, nghẽn mạch hoặc viêm tĩnh mạch từ chỗ tiêm, thoát mạch và tăng thể tích máu
Glucose 5% 500ml
Tác dụng chính
Chất dinh dưỡng trợ lực cho cơ thể trong trường hợp mất máu, mất nước do tiêu chảy, nôn mửa
Chất dẫn để truyền thuốc vào cơ thể trước, trong và sau phẫu thuật
Phòng ngừa và điều trị chứng nhiễm Ceton huyết trong các trường hợp suy dinh dưỡng
Dùng cho chứng giảm Glucose huyết
Tác dụng phụ
Đau tại chỗ tiêm, kích ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch.
Glucose 20% 250ml
Tác dụng chính
Phục hồi nồng độ glucose huyết trong điều trị hạ đường huyết do dư thừa insulin
Cung cấp năng lượng trong chế độ dinh dưỡng lâm sàng
Tác dụng phụ
Ít gặp
Rối loạn nước và chất điện giải (hạ kali huyết, hạ magnesi huyết, hạ phospho huyết)
Thường gặp
Đau tại chỗ tiêm, kích ứng tĩnh mạch, viêm tắc tĩnh mạch
Hiếm gặp
Mất nước do hậu quả của đường huyết cao
Ringer Lactac 500ml
Tác dụng chính
Bồi hoàn nước và các chất điện giải
Cung cấp thêm đường
Chưa có báo cáo về tác dụng phụ
Metronidazol 0.5g/100ml
Tác dụng chính
Phòng ngừa trong phẫu thuật
Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da
Nhiễm khuẩn phụ khoa
Viêm phúc mạc, áp xe ổ bụng
Nhiễm khuẩn huyết
Áp xe gan do amib
Tác dụng phụ
Buồn nôn, đau bụng
Thuốc uống/tiêm
Tatanol ultra
(Acetaminophen 325mg; Tramadol 37,5mg)
Tác dụng chính
Chỉ định điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng
Tác dụng phụ
Buồn nôn, hoa mắt chóng mặt, buồn ngủ
Partamol (Paracetamol)
Tác dụng chính
Điều trị trong các cơn đau và sốt từ nhẹ đến vừa
Tác dụng phụ
Hiếm khi gây ra tác dụng phụ
Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu. Hoặc làm giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu trung tính và mất bạch cầu hạt
Độc tính trên thận khi dùng paracetamol dài ngày
Hen suyễn, phù mạch, phát ban
Zolifast (Cefazolin)
Tác dụng chính
Nhiễm khuẩn răng miệng, ngoài da, thanh mạc, xương khớp
Giảm tỉ lệ nhiễm khuẩn hậu phẫu
Tác dụng phụ
Thiếu máu tan huyết miễn dịch trong quá trình điều trị với những liều rất cao
Valbivi (Vancomycin)
Tác dụng chính
Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn máu khó điều trị do các vi khuẩn Gram dương
Điều trị trường hợp nhiễm khuẩn máu nặng do tụ cầu mà các kháng sinh khác không có tác dụng
Tác dụng phụ
Phản ứng giả dị ứng có thể xảy ra ở 3% người bệnh dùng thuốc
ban đỏ dữ dội
hạ huyết áp
đau và co thắt cơ
Tuần hoàn: Viêm tắc tĩnh mạch
Tiết niệu - sinh dục: Tăng creatinin và nitrogen huyết thanh là biểu hiện độc và tổn thương thận
Imipenem
Tác dụng phụ
Rất thường gặp
Giảm hematocrit, giảm hemoglobin, tăng bạch cầu ưa acid, tăng tiểu cầu
Tăng AST, ALT
Thường gặp
Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, bội nhiễm nấm Candida ở miệng. Tốc độ truyền tùy thuộc vào liều dùng, liều từ 500 mg trở xuống
Viêm tĩnh mạch nơi tiêm
Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
Da và mô dưới da: ban đỏ
Tăng phosphatase kiềm, tăng bilirubin
tăng creatinin huyết thanh
Tác dụng chính
Có hiệu quả đặc biệt với nhiễm khuẩn trong ổ bụng, phụ khoa, đường tiết niệu, hô hấp dưới, da, xương, khớp và mô mềm
Colistimethate
Tác dụng chính
Điều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm
Tác dụng phụ
Có hại cho thận, hoại tử ống thận, viêm thận kẽ, suy thận
Sốt do thuốc, kích ứng phế quản, tê quanh môi, rối loạn vận mạch, hoa mắt
Ở bệnh nhân suy thận, có thể lú lẫn, hôn mê, loạn thần, co giật. Suy thận hồi phục được
6. Các bệnh lí tại khoa - kĩ thuật chăm sóc
Hư khớp gối
Phương pháp điều trị
Thay khớp gối
Kĩ thuật chăm sóc
Thay băng vết thương
Sử dụng thuốc theo y lệnh của bác sĩ
Gãy cánh tay
Phương pháp điều trị
Thay khớp vai
Kĩ thuật chăm sóc
Thay băng vết thương
Thực hiện thuốc theo y lệnh
Đứt dây chằng chéo trước
Phương pháp điều trị
Nối gân
Kĩ thuật chăm sóc
Thay băng vết thương
Nhiễm trùng chân
Thay băng vết thương
Thực hiện thuốc kháng sinh
Truyền máu
Gãy ổ cối
Phương pháp điều trị
Kết hợp xương
Kĩ thuật chăm sóc
Thực hiện thuốc theo y lệnh
Thay băng vết thương
Gãy cổ xương đùi
Phương pháp điều trị
Thay khớp háng
Kĩ thuật chăm sóc
Thay băng vết thương
Thực hiện thuốc theo y lệnh
Truyền máu
Trật khớp
Phương pháp điều trị
Nội soi
Kĩ thuật chăm sóc
Theo dõi dấu sinh hiệu
Chăm sóc vết thương
Thực hiện thuốc theo y lệnh