Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRONUNCIATION - Coggle Diagram
PRONUNCIATION
Âm/ʃ/
-
-
-
-
-
Trường hợp đặc biệt:spelling “s”:sure,sugar
-
-
Âm/t/
Âm/t/ ko đc phát ra trong TA đc gọi là /t/ủneleased. Khi /t/ thường đứng sau 1 nguyên âm và đứng cuối như:net,bat,…..
Âm/t/đứng ở âm tiết đc nhấn âm(stressed syllable) thì sẽ đc bật hơi mạnh nhất như:tea, tap, top,….
Âm/t/ nằm trong âm tiết ko đc nhấn âm nhưng ko đứng ở cuối từ thì phát âm bth, bật hơi nhẹ nhàng như:bottle,…
Khi thêm /ed/ vào trong đt để biểu thị thì quá khứ,phát âm là/t/ khi âm tận cùng là các phụ âm vô thang:/p/,/k/,/f/,/s/,…
Âm/d/
Khi đt ở thì quá khứ kt = đuôi “ed”,chữ /d/ sẽ đc phát âm là /d/ nếu âm trc đuôi”ed” là 1 phụ âm hữu thanh như: loved,played,…
Thường đc phát âm là /d/ khi gặp 2 chữ “dd”như:odd,middle,…
/d/ đc phát âm rõ ràng là /d/ khi đứng đàu âm tiết như:dog,day,…
Trong 1 số trường hợp khi âm /d/ đc đặt ở cuối từhoawcj câu và tiếp theo là 1 từ bđ bằng phụ âm ko thang hoặc cuối câu như:bad,send,…
Âm/s/
-
Spelling “ss”:messenger,…
-