Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KHÁM THỰC THỂ - Coggle Diagram
KHÁM THỰC THỂ
NHÌN
Ngoại biên
Xanh tím ngoại biên (ngón tay, chân), trung ương (lưỡi, môi, niêm mạc)
-
Ngón tay dùi trống -> nung mủ phổi kéo dài, giãn phế quản
Lồng ngực
Hình thể
Lồng ngực hình thùng (đường kính trước sau/đường kính ngang=0,9) ---> khí phế thũng
-
Lồng ngực hình ức gà (hậu quả của tình trạng ứ khí kéo dài)---> hen kém kiểm soát thời thơ ấu, bệnh nhuyễn xương, còi xương
Lồng ngực xẹp một bên ---> dày dính màng phổi, xẹp phổi do viêm, dị vật, u
Lồng ngực giãn một bên---> TKMP, TDMP nhiều, các kén khí lớn
-
-
Biến dạng cột sống: gù (cột sống bị cong về phía trước), vẹo (cột sống bị cong 1 bên) -> giảm dung tích phổi, tăng công hô hấp ---> suy hô hấp có tăng CO2 máu và tâm phế mạn
Phù
Phù áo khoác: phù 2 bên, từ thắt lưng trở lên (hai hố thượng đòn đầy, phù cổ, mặt, 2 tay) ---> chèn ép tĩnh mạch chủ trên
-
Tuần hoàn bàng hệ: mạch máu lồng ngực giãn to, ngoằn ngoèo, nổi rõ trên da, kèm giãn tm cổ ---> chèn ép tm chủ trên
Kiểu thở
BT: nhịp thở đều, thời gian thở ra/hít vào=1,4
Bất thường
Khó thở ra (thời gian thở ra kéo dài) ---> hen, COPD
Khó hít vào (thời gian hít vào/thở ra=1,2) ---> u khí phế quản, dị vật đường thở...
-
-
-
-
Thở chúm môi (duy trì áp lực thở ra chậm-> giữ tiểu PQ và PN ko bị xẹp -> tăng trao đổi khí)---> COPD
Tần số thở
-
Bất thường
-
Thở chậm (<16l/p)---> bệnh lý gây ức chế trung tâm hô hấp (ngộ độc thuốc, suy hô hấp, tăng áp lực nội sọ, ngộ độc rượu...)=> cấp cứu
Thở nhanh (>20p/p)---> bệnh lý hô hấp gây khó thở (viêm phổi, hen, tắc mạch phổi...)
Co kéo cơ hô hấp phụ
-
Các cơ hô hấp phụ: cơ ức đòn chũm, cơ thang, cơ thành bụng
-
-
-
-